Exercise 6:
1. Has become
2. has never won
3. haven't listened
4. Have you ever seen
5. Has increased
6. Have you ever written
7. Have you ever met
8. have already seen
9. has sent
10. has given
11. have been
12. have done
13. have finished
14. have eaten
15. have made
16. has started
17. have turned
18. have paid
19. has taken
20. have finished
21. haven't worked
22. have bought
23.haven't planed
24. have you been to
25. has written
26. hasn't seen
27. have you been
28 hasn't started
29. has she spoken
30. hasn't had
31. has sent
32. have visited
33. have been
34. has packed
35. has had
36. have done
37. have just cleaned
38. has painted
39. has gone
40. has given up
Exercise 7:
1. I have cooked the dinner for 2 hours.
2. ?
3. Dan has never had a beard before.
4. The temperature has decreased to 15
5. My English has been better.
6. Kim has lost her key.
Exercise 8:
1. He hasn't found his notebook yet.
2. My parents haven't gone home yet.
3.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247