9. D. much more
=> Bạn có tin ăn nhiều cà rốt có thể khiến bạn nhìn được vào ban đêm
10. B. in
=> take part in: tham gia
11. D. have planted
=> "recently" -> thì HTHT
12. A. dangerous
=> tobe + tính từ
13. A. giving
=> would you mind + V-ing
14. C. what
=> Chúng ta nên cẩn thận với những gì chúng ta ăn và uống
15. C. something
=> Bạn có muốn uống gì không?
Mark the letter A, B, C or D to choose the word CLOSEST in meang to the underlined word in each of the following questions
16. D. is interested in
=> be fond of = be interested in: thích
17. C. delay
=> put off = delay: trì hoãn
Mark the letter A, B, C or D to choose the word OPPOSITE in meang to the underlined word in each of the following questions
18. B. boring
=> interesting: thú vị >< boring: chán
19. D. different from
=> the same as: giống với >< different from: khác
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247