⇒* Tham khảo và nhận xét > bài mik còn nhiều thiếu sót mong các bn thông cảm. Nếu có vấn đề chi , các bn cứ bình luận ở dưới . Mik sẽ rút kinh nghiệm cho những lời giải trước
Câu 1 : Nêu đặc điểm của danh từ? cho ví dụ ?
Đặc điểm danh từ :
Danh từ: Là những dùng để chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm,... có thể làm chức năng chủ ngữ hoặc là vị ngữ trong câu.
vd : : bố , mẹ , ông , bà, cái cân , sách vở , ô tôTùy thuộc vào đặc trưng của danh từ mà phân loại thành nhiều loại khác nhau, ví dụ như danh từ chung, danh từ riêng, ...
vd : danh từ chung : cô giáo , thầy giáo , xe máy , máy bay
danh từ riêng ; Phú Thọ ; Hà Nội ; Bình Dương ; Ninh Thuận ; Đồng Tháp ,...
Câu 2 :
a ) nghĩa của từ mũi trong câu này có nghĩa là :một bộ phận nhô lên ở một vật ( nghĩa chuyển )
b )nghĩa của từ mũi trong câu này có nghĩa là : bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống dùng để thở, ngửi.( nghĩa gốc )
Một số lỗi thường gặp khi dùng từ tiếng Việt
câu 4 :a ) từ láy : trăm trứng ; hồng hào ; đẹp đẽ ; lớn lên
Xin lỗi bn vì mình dùng máy tính nên ko làm đc phần này
Chúc bn học tốt !!!
câu 1:
*Đặc điểm danh từ :
- khái niệm :danh từ là những từ chỉ người ,sự vật ,hiện tượng ,khái niệm ...
-các loại danh từ
+ Danh từ chỉ sự vật : danh từ chung ( cây cối ,bạn bè ,ông bà ,cha mẹ ,....) và danh từ riêng ( Tháp Mười ,Hồ Hoàn Kiếm , Trường THCS Châu Can ....)
+Danh từ chỉ đơn vị : tự nhiên (con, cái, chiếc,miếng; ngôi, tấm, bức; tờ...) và danh từ chỉ đơn vị quy ước( ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét, mét ....)
Câu 2 :
a ) nghĩa của từ mũi trong câu này có nghĩa là :một bộ phận nhô lên ở một vật
=> nghĩa chuyển
b )nghĩa của từ mũi trong câu này có nghĩa là : bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống dùng để thở, ngửi.
=> nghĩa gốc
câu 3:
a,Một số lỗi thường gặp khi dùng từ tiếng Việt:
+lặp từ
+ lẫn lộn các từ gần âm
+dùng từ ko đúng nghĩa
b.
? 1=> lẫn lộn các từ gần âm
=> sửa : linh động -> sinh động
? 2=> dùng từ ko đúng nghĩa: giáo dục
=> sửa :học tập
?3=> lặp từ: nghĩ
=> sửa : lo nghĩ thành suy nghĩ
câu 4 :
a ) từ láy : trăm trứng ; hồng hào ; đẹp đẽ ; lớn lên
b. một trăm/ người /con / hồng hào, đẹp đẽ lạ thường
t1 T1 T2 s1
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247