I.
1.goes/went
2.Shall we buy
3.saw/was hurrying
4.giving/Are you making
5.to have
6.have just made
7.is/went
8.haven't see/hasn't been/bought
9.left/got
10.Has he ever eaten
11.makes/is making
12.started/raining/were watching
13.has just begun/was
II.
1.Has newspaper just come/is reading
2.was/wrote
3.Do you know/is/forget/read
4.knows/will last
5.haven't stopped/arrived
6.don't enjoy/doing/to play
7.Have you ever been/was/did you get/took
8.did you buy
9.got/was/shone/sang
10.haven't had/doing/came
11.has been
12.Knowing/offered/to pay
III.
1.Will you be
2.had lived/moved/has lived
3.Calling
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247