"Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới nón mẹ lần đầu tiên đến trường lòng tôi lại tưng bừng rộn rã".
Từ láy: rụt rè, tưng bừng, rộn rã.
`->` Từ láy bộ phận: láy âm đầu "r", láy phần vần "ưng".
~ Chúc học tốt ~
KHÁI NIỆM:
- Từ láy: Là từ được tạo ra với một từ có nghĩa, không nghĩa ( trường hợp đặc biệt là cả hai từ không nghĩa gộp lại. Được lặp lại âm đầu, âm vần hay thậm chí là tất cả để tạo nên một từ có ý nghĩa sâu sắc hơn.
BÀI LÀM:
+ Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới nón mẹ lần đầu tiên đến trường lòng tôi lại tưng bừng rộn rã.
`->` Từ láy: rụt rè, tưng bừng, rộn rã.
⇔ Từ láy tính từ trong câu cho thấy cảm xúc của nhân vật "tôi" cũng như nhân vật phụ "mấy em nhỏ" khi lần đầu đến trường.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247