câu 2 ; nhỏ bé >< to lớn
;ngăn nắp><lộn xộn
;giỏi giang>< đần độn
;mạnh khỏe><yếu ớt
;lười biếng >< chăm chỉ
;phốp pháp><to béo
;mới mẻ >< củ rích
;mỏng manh >< mạnh mẽ
;xa xôi >< gần gũi
;hoang phí >< tiết kiệm
;ồn ào >< tĩnh lặng
;chật hẹp >< rộng rãi
;sang sủa >< hèn
;
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247