=>
1/
1. Carbon footprint
2. Excavation
3. Intact
4. Academic
5. Undergraduate
2/
1. Further
2. Lower
3. Heat-related
4. Scenic
5. Cultural
3/
1. Having lived near a chemical plant for many years, some villagers have now developed cancer.
2. Having attended a conference on nature conservation, Quang became more involved in environmental activities.
3. Mai regretted having dumped / dumping rubbish in the country park near her house.
4. The manager denied having allowed / allowing harmful gases to emit into the air from the factory.
5. They suspected Tom of having used / using explosives to kill fish in the lake.
4/
1. Has been studying
2. Have you taken
3. Have been learning
4. Has been living
5. Has finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247