Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Thêm phần câu hỏi láy đuôi cho các câu sau...

Thêm phần câu hỏi láy đuôi cho các câu sau : 31.Mrs.Brown has a new car,....? 32.Simon is from Singapore,......? 33.Paul didn't recognize me last weeks,....? 3

Câu hỏi :

Thêm phần câu hỏi láy đuôi cho các câu sau : 31.Mrs.Brown has a new car,....? 32.Simon is from Singapore,......? 33.Paul didn't recognize me last weeks,....? 35.Mr.Richard has been to Scotland recently,.......? 36.Andrew won't tell her this secret,.....? 37.Hugh had a red car,....? 38.George Washington was the first President of the United States,....? 45.You're new here,.....? 46.We're spoken about that,....? 47.I don't need to say any more,.....? 48.You wouldn't work for Michael again,...? 49.Carol saw Louise last night,....? 50.He will be coming tonight,....? 51.Hillary loves to bake,.....? 52.The weather is very nice today,...? 53.Bill hasn't quit smoking yet,....? 54.Goerge was a very bad student,....? 55.Everybody is here now,...? 56.There is nothing wrong,.....? 57.Mike mustn't come late,.....?

Lời giải 1 :

31, hasn't he

32, isn't he

33, did he

34, không có câu 34:(

35, hasn't he

36, will he

37, hadn't he

38, wasn't he

Từ câu 39→44 là không có

45, aren't you

46, aren't we

47, do I

48, would you

49, didn't she

50, won't he

51, doesn't she

52, isn't it

53, has he

54, wasn't he

55, isn't they

56, isn't there

57, must he

Giải thích: 

Câu hỏi đuôi-tag question

-Nếu câu trần thuật là khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ mang tính phủ định

-Nếu câu trần thuật là phủ định thì câu hỏi đuôi sẽ mang tính phủ định.

-Câu hỏi đuôi của câu mệnh lệnh là "won't you"

-Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren't I"

#Lie

Thảo luận

Lời giải 2 :

$*OwO:$

- Câu hỏi đuôi có $2$ thành phần là mệnh đề trần thuật và phần láy đuôi:

  + Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định.

  + Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định.

- Lưu ý:

  + Phần đuôi thì ta luôn viết tắt.

  + Phần láy đuôi chia thì hiện tại đơn dạng phủ định với chủ ngữ là "I" thì ta dùng "aren't I".

$--------$

$31.$ hasn't she

- S + have/ has (not) + V (Pii), have (haven't)/ has (hasn't) + S?

$32.$ isn't he

- S + to be + (not) ..., to be + (not) + S?

$33.$ did he

- S + didn't + V, did + S?

$34.$ Không có câu $34$

$35.$ hasn't he

- S + have/ has + V (Pii), hasn't/ haven't + S?

$36.$ will he

- S + will/ won't + V, won't/ will + S?

$37.$ hadn't he

- S + had + .., hadn't + S?

$38.$ wasn't he

- S + was/ were + .., wasn't/ weren't + S?

$====="$

$45.$ aren't you

- S + to be + ..., to be not + S?

$46.$ aren't we

- S + am/ is/ are + V-ing, am/ is/ are + not + S?

$47.$ do I

- S + don't/ doesn't + V, do/ does + S?

$48.$ would you

- S + would + V, Would + S?

$49.$ didn't she

- S + V (-ed/ bat quy tac), didn't + S?

$50.$ won't he

- S + will + V, won't + S?

$51.$ doesn't she

- S + V (s/es), don't/ doesn't + S?

$52.$ isn't it

- S + to be + ..., to be not + S?

$53.$ has he

- S + have/ has (not) + V (Pii), have (haven't)/ has (hasn't) + S?

$54.$ wasn't he

 S + was/ were + V (Pii), wasn't/ weren't + S?

$55.$ aren't they

- S + to be + ..., to be not + S?

- Đối với những chủ ngữ bất định như này thì ta dùng "aren't they/ are they"

$56.$ isn't there

- S + to be + ..., to be not + S?

$57.$ must he

- S + mustn't + V, must + S?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247