31, hasn't he
32, isn't he
33, did he
34, không có câu 34:(
35, hasn't he
36, will he
37, hadn't he
38, wasn't he
Từ câu 39→44 là không có
45, aren't you
46, aren't we
47, do I
48, would you
49, didn't she
50, won't he
51, doesn't she
52, isn't it
53, has he
54, wasn't he
55, isn't they
56, isn't there
57, must he
Giải thích:
Câu hỏi đuôi-tag question
-Nếu câu trần thuật là khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ mang tính phủ định
-Nếu câu trần thuật là phủ định thì câu hỏi đuôi sẽ mang tính phủ định.
-Câu hỏi đuôi của câu mệnh lệnh là "won't you"
-Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren't I"
#Lie
$*OwO:$
- Câu hỏi đuôi có $2$ thành phần là mệnh đề trần thuật và phần láy đuôi:
+ Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định.
+ Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định.
- Lưu ý:
+ Phần đuôi thì ta luôn viết tắt.
+ Phần láy đuôi chia thì hiện tại đơn dạng phủ định với chủ ngữ là "I" thì ta dùng "aren't I".
$--------$
$31.$ hasn't she
- S + have/ has (not) + V (Pii), have (haven't)/ has (hasn't) + S?
$32.$ isn't he
- S + to be + (not) ..., to be + (not) + S?
$33.$ did he
- S + didn't + V, did + S?
$34.$ Không có câu $34$
$35.$ hasn't he
- S + have/ has + V (Pii), hasn't/ haven't + S?
$36.$ will he
- S + will/ won't + V, won't/ will + S?
$37.$ hadn't he
- S + had + .., hadn't + S?
$38.$ wasn't he
- S + was/ were + .., wasn't/ weren't + S?
$====="$
$45.$ aren't you
- S + to be + ..., to be not + S?
$46.$ aren't we
- S + am/ is/ are + V-ing, am/ is/ are + not + S?
$47.$ do I
- S + don't/ doesn't + V, do/ does + S?
$48.$ would you
- S + would + V, Would + S?
$49.$ didn't she
- S + V (-ed/ bat quy tac), didn't + S?
$50.$ won't he
- S + will + V, won't + S?
$51.$ doesn't she
- S + V (s/es), don't/ doesn't + S?
$52.$ isn't it
- S + to be + ..., to be not + S?
$53.$ has he
- S + have/ has (not) + V (Pii), have (haven't)/ has (hasn't) + S?
$54.$ wasn't he
S + was/ were + V (Pii), wasn't/ weren't + S?
$55.$ aren't they
- S + to be + ..., to be not + S?
- Đối với những chủ ngữ bất định như này thì ta dùng "aren't they/ are they"
$56.$ isn't there
- S + to be + ..., to be not + S?
$57.$ must he
- S + mustn't + V, must + S?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247