2. inexpensive
III.
1. looks,
->mđề phụ chỉ thời gian "Whenever my parents are away", có động từ "are" ở thì hiện tại, vậy mđề chính "my aunt always...." phải ở thì hiện tại, vậy ta phải điền động từ "looks" . my aunt là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it) nên động từ ở thì hiện tại phải thêm "s"
-> thì hiện tại nói về sự thật hiển nhiên lúc nào cũng đúng, thói quen lặp đi lặp lại ( thường có trạng từ "alway", "often", "usually",.... )
2. would,
Ta có câu trực tiếp:
The woman said to me : "I will come back to see your friend tomorrow."
-> rồi mình thuật lại cho "my friend" mình sẽ nói:
The woman told me that she would come back to see you the following day
->"I" thành ", she"
->"will" lùi thì thành "would"
->"your friend" thành "you"
->"tomorrow" thành "the following day"
IV.
1.
a. made,
->to make cake : làm bánh
->made cake , thì quá khứ, vì văn tường thuật(thuật lại câu chuyện) ta phải dùng thì quá khứ
b. for, cho
-> .... making complicated meals for my family....
(.... làm những bữa ăn phức tạp cho gia đình tôi.... )
c. prize, giải thưởng
->My prize is a visit......
(Giải thưởng của tôi là một chuyến viếng thăm.... )
d. delicious, ngon
->.... teach me some delicious dishes.
( ..... dạy tôi vài món ăn ngon)
2.
a. No, he can't. Besides English, he can speak Urdu, Kashmiri.
b. He speaks Punjabi at home because his older relatives don't understand any other languages.
c. Mala/ She prefers speaking and writing in Hindi.
d. Samir is the oldest.
V.
1. We wish had much time to see the beautiful scenery in your city
-> wish loại 2, trái với hiện tại
-> S+wish +S'+V2 (quá khứ)
2. A new primary school is going to be built in this area.
-> bị động : be+V3/-ed
-> be + going to + be +V3/-ed
3. Tim asked Hoa if she could answer his question.
->ta có câu trực tiếp :
Tim asked : " Can you answer my question, Hoa ?"
->Tim asked Hoa if she could answer his question.
-> khi đổi câu hỏi Yes/No sang câu gián tiếp ta thêm "if" sau động từ tường thuật "asked", "required", .... , sau đó đổi câu hỏi thành câu trần thuật , rồi lùi thì, đổi đại từ, tính từ, trạng từ
->ta thêm if sau asked, đem "can" ra sau chủ từ "you", và lùi thì, đổi "can" thành "could", đổi đại từ " you" thành "she", đổi đại từ "my" thành "his".
4. The weather is so bad that all flights are canceled.
-> mđề chỉ kết quả (clause of result):
S+be+so +adj +that +S'+V/be.......
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247