Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Tam Dương

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Tam Dương

Câu 1 : Thành phần nào của màng sinh chất tham gia vào quá trình vận chuyển thụ động?

A. Prôtêin bám màng và các phân tử glicôprôtêin

B. Prôtêin bám màng và lớp kép phôtpholipit

C. Prôtêin xuyên màng và lớp kép phôtpholipit

D. Prôtêin xuyên màng và các phân tử colestêrôn

Câu 2 : Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.

B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.

C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong hạt.

D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.

Câu 4 : Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống.

B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.

C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.

D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.

Câu 5 : Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp của cây xanh?

A. Cả diệp lục a, b

B. Chỉ có diệp lục b

C. Chỉ có diệp lục a

D. Chỉ có diệp lục b và carotenôit

Câu 7 : Vai trò của hô hấp đối với đời sống thực vật là gì?

A. Phân giải chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng

B. Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng

C. Tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng và giải phóng năng lượng ATP

D. Phân giải chất hữu cơ, tạo năng lượng dưới dạng nhiệt

Câu 8 : Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ hoạt động của tim?

A. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ  → pha dãn chung

B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung

C.

Pha co tâm thất → pha dãn chung → pha dãn chung

D. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất

Câu 9 : Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.

B. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.

C. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.

D. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau

Câu 10 : Tại sao máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn chỉ theo một chiều nhất định?

A. Do sức hút của tim lớn

B. Nhờ các van có trong tim và hệ mạch

C. Do lực đẩy của tim

D. Do tính đàn hồi của thành mạch

Câu 12 : Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thài ra CO2.

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang này mầm có sự tạo ra CaCO3.

Câu 15 : Tập hợp tất cả các alen có trong 1 quần thể ở 1 thời điểm xác định tạo nên điều gì?

A. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài

B. Vốn gen của quần thể

C. Kiểu hình của quần thể

D. Kiểu gen của quần thể

Câu 16 : Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể như thế nào?

A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài

B. Khác loài thuộc cùng 1 chi

C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý

D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống

Câu 17 : Tần số thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở quần thể nào?

A. Quần thể ngẫu phối

B. Quần thể giao phối có lựa chọn

C. Quần thể tự phối và ngẫu phối

D. Quần thể thực vật tự phối bắt buộc

Câu 18 : Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng như thế nào?

A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp

B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen

Câu 20 : Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.

B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.

D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.

Câu 21 : Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?

A. Cũng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.

B.

Trong nhân tế bào chỉ có quá trình tự nhân đôi của ADN.

C.

Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

D. Sử dụng 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.

Câu 24 : Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn.

C. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.

D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nuclêôtit trên mạch khuôn và nuclêôtit trên mạch mới là A-U, T-A, G-X, X-G.

Câu 25 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa

A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.

C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

Câu 27 : Các khu sinh học (Biôm) dược sẳp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

Câu 38 : Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng ra sao?

A. Tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp

B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C. Duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

D. Phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen

Câu 39 : Điều nào dưới đây không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối?

A. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

B. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp

C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm

D. trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247