A. Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết tranh chấp bẳng biện pháp hòa bình.
C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của các quốc gia.
D. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
A. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
C. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới.
A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực.
B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển.
C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực.
D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực.
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Thành lập cộng đồng ASEAN.
C. Ký hiệp ước thân thiện và hợp tác.
D. Phát triển và mở rộng thành viên.
A. Phụ thuộc vốn.
B. Lệ thuộc vào thị trường bên ngoài.
C. Đầu tư bất hợp lý.
D. Thiếu công nghệ.
A. Thiếu vốn, nguyên liệu và công nghệ.
B. Tệ tham nhũng, quan liêu phát triển, đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn.
C. Chưa giải quyết được vấn đề tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội.
D. Đầu tư bất hợp lý.
A. Do chiến lược kinh tế hướng nội có hạn chế.
B. Do tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. Do muốn tranh thủ sự viện trợ của Mĩ.
D. Do tác động của xu thế liên kết khu vực.
A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc.
B. Làm cách mạng thành công và thành lập các nước cộng hòa.
C. Đứng lên đấu tranh và tất cả các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập dân tộc.
D. Tự tuyên bố là các quốc gia độc lập.
A. Sự thất bại của phát xít Nhật.
B. Sự suy yếu của các nước thực dân.
C. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng thế giới.
D. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt.
A. 1992
B. 1994
C. 1995
D. 1996
A. Đông-ti-mo.
B. Brunây.
C. Mianma.
D. Campuchia.
A. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa.
C. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
D. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
A. Phát triển kinh tế và văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên.
B. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. Mở rộng quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
D. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
A. (1) kinh tế, (2) xã hội
B. (1) kinh tế, (2) chính trị
C. (1) an ninh, (2) chính trị
D. (1) kinh tế (2) văn hóa
A. Hoạt động có hiệu quả trong việc hỗ trợ các nước phát triển kinh tế.
B. Là một tổ chức non trẻ, sự hợp tác trong khu vực còn lỏng lẻo.
C. Mở rộng, kết nạp thêm nhiều thành viên.
D. Là tổ chức hợp tác kinh tế, chính trị lớn, có tầm ảnh hưởng ở quốc tế và khu vực.
A. Tuyên bố ZOPFAN.
B. Hiệp ước hòa bình, thân thiện.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
D. Tuyên bố Bali.
A. Căng thẳng, đối đầu.
B. Đối thoại, hòa dịu.
C. Đồng minh thân cận.
D. Hợp tác cùng phát triển.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Xingapo, Malaixia, Philippin.
B. Thái Lan, Mianma, Philippin, Malaysia, Inđônêxia.
C. Xingapo, Inđônêxia, Thái Lan, Brunây, Mianma.
D. Philippin, Mianma, Inđônêxia, Thái Lan, Xingapo.
A. Hòa bình, tập trung tích cực, tham gia ASEAN.
B. Bảo vệ hòa bình thế giới, giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Hoà bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào.
D. Liên minh chặt chẽ với Mỹ, đối lập với ASEAN.
A. Mở ra ngành du lịch vũ trụ.
B. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
C. Thúc đẩy khoa học kĩ thuật bùng nổ.
D. Tạo thế cân bằng với Mĩ.
A. Hội đồng bảo an.
B. Hội đồng tài chính
C. Ban thư kí.
D. Đại hội đồng
A. Mĩ
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Anh.
A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
D. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra ác liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
A. a-Diễn đàn quốc tế, b-hợp tác, c-đấu tranh.
B. a-Diễn đàn khu vực, b-hợp tác,c- đấu tranh.
C. a-Diễn đàn quốc tế, b-không hợp tác, c-không đấu tranh.
D. a-Diễn đàn quốc tế, b-hòa bình, c-hữu nghị.
A. Nhiệm kỳ 2006-2007.
B. Nhiệm kỳ 2008-2009.
C. Nhiệm kỳ 2007-2008.
D. Nhiệm kỳ 2009-2010.
A. Cách mạng khoa học – công nghệ.
B. Cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII-XIX.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Văn hóa.
B. Chính trị.
C. Quân sự.
D. Kinh tế.
A. Ken-nơ-đi
B. Nich-xơn
C. Bill Clintơn
D. Ô-ba-ma.
A. giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
B. những năm đầu thế kỉ XX.
C. sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
D. sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945).
A. Xu thế tiếp tục đối đầu, căng thẳng giữa hai cực, hai phe.
B. Xu thế tăng cường chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Xu thế chạy đua về kinh tế, tài chính.
D. Xu thế hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.
A. Mỹ, ASEAN, Nhật Bản.
B. Mỹ, Ấn Độ, Nhật Bản.
C. Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Mỹ, Nhật Bản, khu vực Mỹ La-tinh.
A. Sức mạnh kinh tế.
B. Sức mạnh khoa học- kỹ thuật.
C. Sức mạnh văn hóa.
D. Sức mạnh kinh tế, tài chính và quân sự.
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
B. Xu thế hòa hoãn Đông Tây.
C. Nhu cầu hợp tác của các nước trong khu vực.
D. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
A. Đề xuất ý tưởng thành lập Khu vực mậu dịch tư do (AFTA).
B. Đề xuất ý tưởng thành lập Diễn đàn hợp tác châu Á – Thái Bình Dương (ART).
C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác toàn diện, hiệu quả giữa ASEAN và EU.
D. Góp phần chấm dứt tình trạng chia rẽ, đối đầu căng thẳng trong khu vực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247