A. Mĩ.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Liên Xô.
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Nhật Bản.
D. Pháp.
A. các nhà khoa học công bố "Bản đồ gen người".
B. khám phá về các tế bào tạo thành hệ thống định vị trong não.
C. Cừu Đôli ra đời bằng phương pháp sinh sản vô tính.
D. "Bản đồ Gen người" đã được mã hóa hoàn chỉnh.
A. 1947.
B. 1961.
C. 2000.
D. 2003.
A. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.
B. hành trình khám phá sao Hỏa.
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng.
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
A. năng lượng Mặt trời.
B. năng lượng điện.
C. năng lượng than đá.
D. năng lượng dầu mỏ.
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 1 giai đoạn.
A. thương mại.
B. trí tuệ.
C. công nghiệp.
D. dịch vụ.
A. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
A. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội.
B. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới.
C. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia.
D. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất.
A. hợp tác quốc tế.
B. liên minh kinh tế.
C. toàn cầu hóa.
D. hợp tác khu vực.
A. “văn minh nông nghiệp”.
B. “văn minh công nghiệp”.
C. “văn minh thông tin”.
D. “văn minh thương mại”.
A. Bản đồ Gen người.
B. Tàu hỏa tốc độ cao.
C. Máy tính điện tử.
D. Máy kéo sợi Gienni.
A. Phương pháp nấu than cốc.
B. Động cơ hơi nước.
C. Máy kéo sợi Gienni.
D. Chất dẻo (Pôlime).
A. Cừu Đôli được tạo ra bằng phương pháp sinh sản vô tính.
B. Các nhà khoa học công bố Bản đồ gen người.
C. Bản đồ gen người được các nhà khoa học giải mã hóa hoàn chỉnh.
D. “Máy tính mô phỏng thế giới” được Nhật Bản đưavào sửa dụng.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
A. toàn cầu hóa.
B. công nghiệp hóa.
C. khu vực hóa.
D. hiện đại hóa.
A. Giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số.
B. Tăng năng suất lao động, tạo ra khối lượng của cải vật chất khổng lồ.
C. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.
B. giải quyết những vấn đề kinh tế chung của khu vực.
C. tăng cường mối quan hệ phụ thuộc kinh tế giữa các nước.
D. tăng cường trao đổi thương mại - tài chính giữa các quốc gia.
A. Tài hỏa tốc độ cao.
B. Chất dẻo (Pôlime).
C. Máy tính điện tử.
D. Động cơ hơi nước.
A. cách mạng công nghiệp.
B. cách mạng Sinh học.
C. cách mạng công nghệ.
D. cách mạng kĩ thuật.
A. Mĩ phóng thành công tàu vũ trụ Apollo, đưa con người vào mặt trăng.
B. Cừu Đôli được tạo ra bằng phương pháp sinh sản vô tính.
C. “Máy tính mô phỏng thế giới” được Nhật Bản đưa vào sửa dụng.
D. Bản đồ gen người được các nhà khoa học mã hóa hoàn chỉnh.
A. Giải quyết triệt để vấn đề chênh lệch giàu nghèo.
B. Đưa đến những thay đổi lớn trong cơ cấu dân cư lao động.
C. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
A. Năng lượng nguyên tử.
B. Năng lượng hơi nước.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng thủy triều.
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp giữa các nước lớn.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
A. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
C. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
A. Liên Xô phóng tàu “Phương Đông”, đưa I.Ga-ga-tin bay vòng quanh trái đất.
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào khoảng không vũ trụ.
C. Mĩ phóng thành công tàu vũ trụ Apollo, đưa con người vào Mặt Trăng.
D. Trung Quốc phóng tàu “Thần châu 5” vào không gian vũ trụ.
A. Hệ quả của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
B. Kết quả của việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế.
C. Kết quả của việc thống nhất thị trường giữa các nước đang phát triển.
D. Hệ quả của việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc.
A. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
C. Giải quyết triệt để những bất công xã hội.
D. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
A. Kĩ thuật - khoa học - sản xuất.
B. Sản xuất - kĩ thuật - khoa học.
C. Khoa học - kĩ thuật - sản xuất.
D. Sản xuất - khoa học - kĩ thuật.
A. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
B. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
D. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
A. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. giải quyết triệt để những bất công xã hội.
C. giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
D. giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế.
A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn.
C. phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
A. tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. đưa con người sang nền văn minh công nghiệp.
C. thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
A. đều diễn ra ở ngành công nghiệp nhẹ.
B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
D. bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.
A. lấy chính trị làm trọng điểm.
B. lấy giao lưu văn hóa làm trọng điểm.
C. lấy chạy đua vũ trang làm trọng điểm.
D. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu.
C. Ngân hàng thế giới.
D. Tổ chức kinh tế thế giới.
A. AFTA.
B. ÌM.
C. WTO.
D. WB.
A. Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Ngân hàng Thế giới.
C. Tổ chức Thương mại thế giới.
D. Tổ chức kinh tế thế giới.
A. Hệ thống máy tự động.
B. Máy hơi nước.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Máy bay siêu âm.
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường trên hành tinh cũng như trong vũ trụ.
B. Chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh có sức hủy diệt lớn.
C. Tai nạn lao động, tai nạn giao thông, các loại dịch bệnh mới,...
D. Gây nên sự đối đầu căng thẳng trong quan hệ giữa các cường quốc.
A. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
B. Tăng năng suất lao động, tạo ra khối lượng của cải vật chất khổng lồ.
C. Chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh có sức hủy diệt lớn.
D. Đưa nhân loại chuyển sang nền “văn minh công nghiệp”.
A. tìm ra phương pháp sinh sản vô tính.
B. phát minh ra máy tính điện tử.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. công bố “Bản đồ gen người”.
A. nguyên tử.
B. hơi nước.
C. gió.
D. thủy triều.
A. Chế tạo ra vũ khí hạt nhân.
B. Giải mã được bản đồ Gen người.
C. Phát minh ra máy tính điện tử.
D. Phát minh ra tàu hỏa tốc độ cao.
A. Khoa học đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
B. Khoa học tham gia trực tiếp vào đời sống sản xuất.
C. Tất cả các phát minh kĩ thuật đều khởi nguồn từ nước Mĩ.
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho nghiên cứu khoa học.
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. dịch vụ.
D. công nghệ.
A. nông nghiệp.
B. dịch vụ.
C. công nghệ.
D. giao thông vận tải.
A. toàn cầu hóa.
B. khu vực hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. hiện đại hóa.
A. (1) xu thế khách quan, (2) thời cơ, (3) thuận lợi
B. (1) xu thế chủ quan, (2) thách thức, (3) thuận lợi
C. (1) xu thế khách quan, (2) thời cơ, (3) thách thức
D. (1) xu thế chủ quan, (2) thời cơ, (3) thách thức
A. góp phần chuyển biến nhanh cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.
C. giúp bảo vệ bản sắc văn hoá của các dân tộc.
D. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
A. tận dụng được nguồn vốn từ bên ngoài.
B. nguy cơ tụt hậu với thế giới.
C. nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
D. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
A. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
D. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247