A. 64
B. 8
C. 24
D. 27
A. Mùa hè số lượng muỗi tăng lên nhanh
B. Vào mùa mưa số lượng ếch trong quần thể lại tăng lên đáng kể
C. Ở vùng biển Pêru cứ bảy năm lại có một dòng hải lưu nino trải qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muốn dẫn đến số lượng cá cơm giảm mạnh
D. Mùa rét năm 2017, có đợt rét hại làm cho số lượng gia súc chết hàng loạt
A. Nếu kích thước của quần thể vượt quá mức tối đa, thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
B. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài
D. Kích thước của quần thể luôn tỷ lệ thuận với kích thước cá thể trong quần thể
A. 24 và 8
B. 36 và 4
C. 24 và 4
D. 36 và 8
A. Lai khác thứ
B. Lai khác loài
C. Lai khác dòng
D. Lai gần
A. Để lại nhiều con cháu hữu thụ hơn
B. Có sức chống đỡ với bệnh tật tốt, kiếm được nhiều thức ăn hơn
C. Có được kiểu gen quy định kiểu hình có sức sống tốt hơn
D. Có được kiểu gen quy định kiểu hình ngụy trang tốt lẫn với môi trường sống nên ít bị kẻ thù tấn công
A. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt về nguồn sống, nơi ở, chỉ có những cá thể thích nghi nhất mới tồn tại
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi từ môi truờng
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Lá.
B. Rễ, thân, lá.
C. Lục lạp.
D. Thân.
A. Giảm đi 3
B. Giảm đi 1
C. Tăng thêm 1
D. Tăng thêm 3
A. Diệp lục a.
B. Carôten.
C. Xantophyl.
D. Diệp lục b.
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A - U, G - X.
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
A. NADPH, O2.
B. NADPH, ATP.
C. O2, NADPH, ATP.
D. O2, ATP.
A. Aa x Aa.
B. Aa x aa.
C. aa x aa.
D. Aa x AA.
A. rARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. tARN.
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.
C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ.
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.
A. Quá trình lên men.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi chuyền electron.
D. Đường phân.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Có sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên là một hợp chất có 3 nguyên tử cacbon.
B. Thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài.
C. Có sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên là một hợp chất có 4 nguyên tử cacbon.
D. Thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 56/128
B. 7/8
C. 35/128
D. 5/16
A. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen qui định hoa trắng.
B. Đời F2 có 9 kiểu gen qui định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen qui định hoa trắng.
C. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen qui định hoa đỏ.
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen qui định hoa trắng.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52.
C. Tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36%.
D. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các cá thể cái mang 3 tính trạng trội là 4/33.
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
A. 3/7
B. 4/7
C. 3/5
D. 2/3
A. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ.
B. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất.
C. Dùng CaCl2 làm dãn màng tế bào hoặc xung điện.
D. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn (gen đánh dấu) dễ nhận biết.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. NST số 21 bị mất đoạn
B. 3 NST số 18
C. 3 NST số 21
D. 3 NST số 13
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247