Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu 7 : Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sự tiến hóa của sinh giới qua các đại địa chất?

A. Sự trôi dạt các mảng lục địa

B. Sự xuất hiện của loài người

C. Sự biến đổi điều kiện khí hậu

D. Do động đất, sóng thần, núi lửa phun trào

Câu 9 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu sau đây sai?

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.

Câu 10 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn

C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung

Câu 11 : Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường

B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn

C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian

Câu 13 : Cho các đặc trưng sau:1. Độ đa dạng           2. Độ thường gặp 

A. 1, 2, 3, 6

B. 1, 2, 3, 4

C. 2, 3, 5, 6

D. 3, 4, 5, 6

Câu 15 : Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan

A. Lục lạp, perôxixôm, ti thể

B. Lục lạp, lizôxôm, ti thể

C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ti thể.

D. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.

Câu 16 : Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?

A. Tăng khả năng chống chịu

B. Miễn dịch cho cây

C. Cung cấp năng lượng chống chịu

D. Tạo ra các sản phẩm trung gian

Câu 17 : Đặc điểm của vòng tuần hoàn kín ở động vật là:

A. Tim có cấu tạo đơn giản

B. Có hệ mạch (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)

C. Động mạch nối với tĩnh mạch bằng các mao mạch len lỏi giữa các mô cơ quan

D. Máu chảy với áp lực chậm

Câu 18 : Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là:

A. Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

B. Qui định chiều hướng tiến hoá

C. Tạo ra biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể

Câu 21 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

Câu 22 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới

B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền

C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới

Câu 24 : Xét các loại tế bào của cơ thể thực vật gồm: tế bào chóp rễ, tế bào trường thành, tế bào ở đỉnh sinh trường, tế bào lá già, tế bào tiết. Loại tế bào nào chứa ti thể với số lượng lớn hơn?

A. Tế bào già, tế bào trường thành

B. Tế bào đinh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết

C. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết

D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết

Câu 26 : Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa quá trình hô hấp và quá trình lên men?

A. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí

B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men

C.  Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau

D. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí

Câu 29 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân từ ARN

C. Nhân đôi ADN  

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 32 : Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Bó His

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Mao mạch

Câu 33 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Vật kí sinh

Câu 34 : Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường

B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến

C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường

D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau

Câu 38 : Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?

A. Restrictaza

B. ARN pôlimeraza

C. ADN pôlimeraza

D. Ligaza

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247