Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Trần Văn Hoài

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Trần Văn Hoài

Câu 1 : Gen được cấu trúc từ loại đơn phân nào?

A. Glucôzơ.

B. Axit amin.

C. mARN.

D. Nuclêôtit.

Câu 2 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

Câu 3 : Kĩ thuật di truyền thực hiện ở thực vật thuận lợi hơn ở động vật vì sao?

A. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn

B. Các gen ở thực vật không chứa intron

C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật

D. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh

Câu 5 : Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện

A. Biến động nhiều năm

B. Biến động theo mùa

C. Biến động tuần trăng

D. Biến động không theo chu kì

Câu 6 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

Câu 7 : Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận

C. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được

D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

Câu 8 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì?

A. Prôtêin và cacbohiđrat

B. Prôtêin và lipit

C. Cacbohyđrat và lipit

D. Prôtêin và axit nuclêic

Câu 9 : Tần số alen a của quần thể X đang là 0,5 qua vài thế hệ giảm bằng 0 nguyên nhân chính có lẽ

A. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh

B. Môi trường thay đổi chống lại alen a

C. Đột biến gen A thành gen a

D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khá

Câu 10 : Ở một loài động vật, có một đột biến khi biểu hiện sẽ gây chết. Trường hợp nào sau đây đột biến sẽ bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể?

A. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản

B. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản

C. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản

D. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản

Câu 11 : Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều kiện cho 

A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ

B. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên

C.  Sự tuyệt diệt của quyết thực vật

D. Cây hạt trần phát triển mạnh

Câu 13 : Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb), các gen phân ly độc lập sẽ cho số kiểu hình là:

A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9

B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10

C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10

D. 9 hoặc 10

Câu 14 : Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá

A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô

B. Gai cây hoa hồng

C. Ngà voi

D. Gai của cây hoàng liên

Câu 15 : Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là do đâu?

A. Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố

B. Trứng to hơn tinh trùng

C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng

D. Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân

Câu 16 : Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?

A. Ếch nhái ven hồ

B. Ba ba ven sông

C. Khuẩn lam trong hồ 

D. Rái cá trong hồ

Câu 18 : Cho các thành tựu sau:(1)  Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin của người

A. (1), (3), (6)

B. (1), (2), (4), (6), (7)

C. (5), (7)

D. (3), (4), (5)

Câu 19 : Những tế bào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A. Giao tử bất thường dạng n – 1

B. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng

C. Tế bào bình thường lưỡng bội

D. Giao tử bất thường dạng n + 1

Câu 20 : Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là gì?

A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ ...

C. Dáng đi thẳng 

D. Bộ não phát triễn hoàn thiện 

Câu 21 : Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là gì?

A. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi

B. Nhân tố gây biến đổi kiểu gen

C. Tạo điều kiện cho sự  phân hóa trong nội bộ loài

D. Tạo điều kiện  hình thành đặc điểm thích nghi

Câu 22 : Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là gì?

A. Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào

B. Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đồng hợp

C. Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định

D. Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247