A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ ngịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
D. giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
A. Rtđ = R1 + R2
B. \({R_{td}} = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
C. \({R_{td}} = \frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}{R_2}}}\)
D. \(\frac{1}{{{R_{td}}}} = {R_1} + {R_2}\)
A. Ôm (Ω)
B. Kilôôm (kΩ)
C. Ampe (A)
D. Mêgaôm (MΩ)
A. Sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Sắt dẫn điện kém hơn nhôm.
C. Sắt và nhôm dẫn điện như nhau.
D. Không thể so sánh được.
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số .
B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
A. qua các vật dẫn là như nhau.
B. qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn.
C. trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
D. trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
A. Cơ năng, nhiệt năng.
B. Hóa năng, quang năng.
C. Năng lượng sinh học.
D. Các dạng năng lượng khác.
A. công suất sử dụng điện năng càng cao.
B. công suất sử dụng điện năng càng thấp.
C. hiệu suất sử dụng điện năng càng cao.
D. hiệu suất sử dụng điện năng càng thấp.
A. Q = 7,2J
B. Q = 60J
C. Q = 120J
D. 3600J
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100W.
B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
C. Cho quạt chạy khi mọi người ra khỏi nhà.
D. Bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt đêm.
A. cung cấp nhiệt lượng
B. có khả năng tỏa nhiệt
C. có khả năng thực hiện công
D. có khả năng thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng
A. P=I2R
B. P=U/I
C. P=I/U
D. P=U/R
A. 3A
B. 5A
C. 7A
D. 4A
A. 12,5(kW.h)
B. 14,5(kW.h)
C. 16,5(kW.h)
D. 18,5(kW.h)
A. Jun ( J ).
B. Kilôoat giờ ( kW.h ).
C. Số đếm của công tơ.
D. Oát ( W ).
A. tăng lên 3 lần.
B. tăng lên 9 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. vẫn không thay đổi.
A. điện thế định mức.
B. hiệu điện thế định mức.
C. cường độ định mức.
D. hiệu điện thế cực đại
A. nhiệt năng; điện năng.
B. điện năng; hóa năng.
C. điện năng; nhiệt năng.
D. điện năng; quang năng.
A. R=ρl/S
B. R=ρl.S
C. R=1/ρlS
D. R=ρ/lS
A. R là điện trở ; đơn vị là H
B. R là điện trở ; đơn vị là m
C. R là điện trở ; đơn vị là Ω
D. R là điện trở ; đơn vị là N
A. 25Ω
B. 15Ω
C. 35Ω
D. 5Ω
A. bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
D. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
A. \({{\rm{R}}_{\rm{1}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{l}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}\).
B. \(\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{l}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{l}}_{\rm{2}}}}}\).
C. \({{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}\).
D. \({{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\).
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. số kilôoat trên giờ (kW/h) mà gia đình đã sử dụng.
A. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng thu vào ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
A. Q = I2.R.t
B. Q = I.R.t
C. Q = I2.R
D. Q = I2.R/t
A. Vôn (V)
B. Ampe (A)
C. Jun (J)
D. Niuton (N)
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện có lúc tăng,có lúc giảm.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng.
D. Cường độ dòng điện tăng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
A. Jun (J)
B. Kilôoat giờ (kW.h)
C. Niutơn (N)
D. Số đếm của công tơ điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247