A. Trong quần thể các cá thể kết đôi tự do và ngẫu nhiên tạo nên vô số biến dị tổ hợp
B. Khi môi trường biến đổi quần thể thường không có khả năng thích nghi và dẫn đến diệt vong
C. Các quần thể thường có tính đa dạng di truyền cao
D. Trong những điều kiện nhất định quần thể có thể duy trì tần số alen và thành phần kiểu gen
A. 6,25%
B. 3,125%
C. 12,5%
D. 25%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, T, G, X
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến
D. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con
A. (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Nucleotit
B. Ribonucleotit
C. Axit amin
D. Nucleoxom
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. hóa trị
B. peptit
C. hidro
D. Ion
A. G = X = 450; A = T = 300
B. G = X = 900; A = T = 600
C. G = X = 900; A = T = 600.
D. G = X = 600; A = T = 900
A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể
B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể
C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n
D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể
A. Lưỡng bội
B. Tam bội
C. Tam nhiễm
D. Tứ bội
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (5), (6)
A. ADN polimeraza
B. ADN ligaza
C. ARN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. 3000
B. 2400
C. 2700
D. 3060
A. 14
B. 15
C. 8
D. 7
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A
A. số lượng NST
B. cấu trúc NST
C. lệch bội
D. đa bội
A. 4
B. 8
C. 20
D. 10
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt
B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành
C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin
D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4:1:1
B. 1:1
C. 1
D. 3:1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247