Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề ôn tập Chương 1 môn Vật Lý 9 Trường THCS Cao Thắng

Đề ôn tập Chương 1 môn Vật Lý 9 Trường THCS Cao Thắng

Câu 2 : Việc làm an toàn khi sử dụng điện là

A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.     

B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.

C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.

D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi  dụng cụ điện.

Câu 3 : Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Vật liệu làm dây dẫn. 

B. Tiết diện của dây dẫn.

C. Chiều dài của dây dẫn.  

D. Khối lượng của dây dẫn.

Câu 9 : Số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết:

A. hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.

B. hiệu điện thế  đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.

C. hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.

D. số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.

Câu 10 : Cho mạch điện con chạy C như hình vẽ sau:    

A. Sáng mạnh lên 

B. Sáng yếu đi

C. Không thay đổi

D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu

Câu 11 : Công của dòng điện không tính theo công thức nào?

A. A=UIt

B. A=U2t/R

C. A=I2Rt

D. A=IRt

Câu 12 : Hiệu điện thế giữa 2 đầu của dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ

A. luân phiên tăng giảm.    

B. không thay đổi.

C. giảm bấy nhiêu lần. 

D. tăng bấy nhiêu lần.

Câu 13 : Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U1 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I1. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn đó hiệu điện thế U2 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I2. Hiệu điện thế U2 được tính theo công thức

A. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\). 

B. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ - }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).          

C. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).   

D. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}}}\)

Câu 14 : Trong đoạn mạch nhiều điện trở mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?

A. U = U1 + U+ …+ Un.

B. R = R1 = R= …= Rn

C. I = I1 = I= …= In

D. R = R1 + R+ …+ Rn

Câu 16 : Chọn phát biểu đúng: Trong đoạn mạch song song:

A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần

B. Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần

C. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần

D. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần

Câu 17 : Trên một biến trở con chạy có ghi Rb (100Ω - 2A). Câu nào sau đây là đúng về con số 2A?

A. CĐDĐ lớn nhất được phép qua biến trở

B. CĐDĐ bé nhất được phép qua biến trở

C. CĐDĐ định mức của biến trở 

D. CĐDĐ trung bình qua biến trở

Câu 19 : Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?

A. Điện trở

B. Điện trở suất  

C. Chiều dài

D. Tiết diện

Câu 20 : Muốn xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?

A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn. 

B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.

C. Dây dẫn càng dài thì  dẫn điện  càng tốt.

D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.

Câu 21 : Trong nồi cơm điện, điện năng được chuyển hóa thành

A. nhiệt năng.

B. cơ năng.     

C. hóa năng. 

D. năng lượng ánh sáng

Câu 22 : Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng công suất điện của hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.

B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.

C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.

D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V.

Câu 23 : Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết :

A. thời gian sử dụng điện của gia đình.

B. công suất điện mà gia đình sử dụng.

C. điện năng mà gia đình đã sử dụng.

D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.

Câu 24 : Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?

A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường. 

B. Góp phần phát triển sản xuất.

C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.     

D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.

Câu 25 : Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :

A. Bóng đèn

B. Ấm điện

C. Quạt điện

D. Máy bơm nước  

Câu 26 : Việc làm nào không an toàn khi sử dụng điện?

A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.     

B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.

C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.

D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi  dụng cụ điện.

Câu 27 : Cầu chì là một thiết bị giúp ta sử dụng an toàn về điện. Cầu chì hoạt động dựa vào:

A. Hiệu ứng Jun – Lenxơ

B. Sự nóng chảy của kim loại.

C. Sự nở vì nhiệt.

D. A và B đúng.

Câu 28 : Điện trở đặc trưng cho tính chất nào?

A. Cản trở hiệu điện thế

B. Tăng cường độ dòng điện

C. Cản trở dòng điện nhiều hay ít

D. Giảm cường độ dòng điện

Câu 29 : Con số 100W cho biết điều gì?

A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.

B. Công suất định mức của bóng đèn.

C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.

D. Công suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.

Câu 30 : Công của dòng điện là số đo bằng...(1)..được chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. Điền từ còn thiếu vào vị trí (1)

A. Lượng điện năng

B. Năng lượng điện

C. Tổng nhiệt tỏa ra

D. Lượng lượng thu vào

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247