A. 2,2 A
B. 2,0 A
C. 4,2 A
D. 4,0 A
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Tiết diện của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn.
D. Khối lượng của dây dẫn.
A. tăng lên 2 lần.
B. Giảm lên 2 lần
C. tăng đi 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 2Ω
D. 8Ω
A. 216000 ( J )
B. 216 ( J )
C. 2160 ( J )
D. 21600 ( J )
A. 84,4%
B. 88,8%
C. 82,8%
D. 84,8%
A. I=R/U
B. R=U.I
C. I=U/R
D. U=I/R
A. hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.
B. hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
C. hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D. số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
A. Sáng mạnh lên
B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi
D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
A. A=UIt
B. A=U2t/R
C. A=I2Rt
D. A=IRt
A. luân phiên tăng giảm.
B. không thay đổi.
C. giảm bấy nhiêu lần.
D. tăng bấy nhiêu lần.
A. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).
B. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ - }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).
C. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).
D. \({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}}}\)
A. U = U1 + U2 + …+ Un.
B. R = R1 = R2 = …= Rn
C. I = I1 = I2 = …= In
D. R = R1 + R2 + …+ Rn
A. Không thay đổi
B. 2,5R
C. R/2,5
D. R+2,5
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
B. Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần
C. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
D. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
A. CĐDĐ lớn nhất được phép qua biến trở
B. CĐDĐ bé nhất được phép qua biến trở
C. CĐDĐ định mức của biến trở
D. CĐDĐ trung bình qua biến trở
A. ρ=R.l.S.
B. ρ=R.l/S.
C. ρ=R.S/l.
D. ρ=l.S/R.
A. Điện trở
B. Điện trở suất
C. Chiều dài
D. Tiết diện
A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. nhiệt năng.
B. cơ năng.
C. hóa năng.
D. năng lượng ánh sáng
A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường.
B. Góp phần phát triển sản xuất.
C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.
D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.
A. Bóng đèn
B. Ấm điện
C. Quạt điện
D. Máy bơm nước
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
A. Hiệu ứng Jun – Lenxơ
B. Sự nóng chảy của kim loại.
C. Sự nở vì nhiệt.
D. A và B đúng.
A. Cản trở hiệu điện thế
B. Tăng cường độ dòng điện
C. Cản trở dòng điện nhiều hay ít
D. Giảm cường độ dòng điện
A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
B. Công suất định mức của bóng đèn.
C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
D. Công suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.
A. Lượng điện năng
B. Năng lượng điện
C. Tổng nhiệt tỏa ra
D. Lượng lượng thu vào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247