A. Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
B. Bằng chứng phôi sinh học
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng địa lí – sinh học
A. 46,71% hoa trắng , 53,29% hoa đỏ
B. 61,56% hoa đỏ , 38,44% hoa trắng
C. 38,44% hoa đỏ , 61,56% hoa trắng
D. 46,71% hoa đỏ , 53,29% hoa trắng
A. 8 kiểu gen, 6 kiểu hình
B. 9 kiểu gen, 6 kiểu hình
C. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A. (1) (3) (4)
B. (2) (4) (6)
C. (1) (4) (6)
D. (2) (3) (5)
A. Cách li địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
B. Thường xảy ra ở các loài ít di chuyển
C. Cách li địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Cách li địa lý duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể đưuọc tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%
D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất một cặp nucleotit
C. Đột biến mất đoạn
D. Thêm một cặp nucleotit
A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B. Có mức phản ứng giống nhau
C. Có giới tính giống hoặc khác nhau
D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
A. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám
B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường
C. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
D. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài
A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclênôtit
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X
A. II, VI
B. I, III, IV, V
C. I, II, III, V
D. I, III
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Aa, O
B. Aa, a
C. AA
D. AA, Aa, A, a
A. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
B. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Hoạt động núi lửa, bức xạ Mặt trời
A. 22,26,36
B. 10,14,18
C. 11,13,18
D. 5,7,15
A. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản
A. AAG, GTT, TXX, XAA
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAA, XXA, TAA, TXT
D. TAG, GAA, ATA, ATG
A. Tạo dòng mà tất các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp
B. Nhân nhanh các giống hiếm
C. Tổ hợp được hai nguồn gen có nguồn gốc rất khác nhau
D. Tạo ưu thế lai
A. CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và các alen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần thể
A. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên trong ảnh hưởng đến giới tính
B. Sớm phân biệt được đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất
C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể
D. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật
A. 5’AUG3’
B. 3’UAX5’
C. 3’AUG5’
D. 5’UAX3’
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn ở thực vật
D. Giao phối cận huyết ở động vật
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên
B. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác
C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã
D. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
A. 6
B. 8
C. 4
D. 2
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2)
A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X
B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X.
C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X
D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X
A. (2), (3), (4)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4).
D. (1), (4), (5)
A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. Mang thông tin mã hoá các axit amin
C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X
B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X
C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X
D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247