Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học 35 câu hỏi Trắc nghiệm Con người - Môi trường có đáp án !!

35 câu hỏi Trắc nghiệm Con người - Môi trường có đáp án !!

Câu 1 : Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là:

A. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp

B. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp

C. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp

D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ

Câu 2 : Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là:

A. Săn bắt động vật hoang dã

B. Săn bắt động vật và hái lượm

C. Đốt rừng và chăn thả gia súc

D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng

Câu 3 : Con người bắt đầu chăn thả gia súc và trồng trọt ở giai đoạn nào dưới đây?

A. Thời kì nguyên thuỷ

B. Xã hội công nghiệp

C. Xã hội nông nghiệp

D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng

Câu 4 : Tác động đáng kể nhất của con người đối với môi trường trong thời kì nguyên thuỷ là:

A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã

B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ

C. Trồng cây lương thực

D. Chăn nuôi gia súc

Câu 5 : Thành quả kĩ thuật được xem là quan trọng tạo tạo điều kiện để con người chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất bằng máy móc là:

A. Chế tạo ra máy hơi nước

B. Chế tạo ra các động cơ điện

C. Sản xuất ra máy bay và tàu thuỷ

D. Chế tạo ra xe ô tô

Câu 7 : Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn là:

A. Thời kì nguyên thuỷ

B. Xã hội nông nghiệp

C. Xã hội công nghiệp

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8 : Hậu quả dẫn đến từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là:

A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất

B. Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn

C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 9 : Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con người?

A. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho người

B. Điều hoà khí hậu và góp phần cân bằng sinh thái

C. Giữ nước ngầm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10 : Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:

A. Trong xã hội công nghiệp, cách sống cơ bản của con người là săn bắt và hái lượm cây rừng

B. Con người bắt đầu biết dùng lửa ở xã hội nông nghiệp

C. Việc đốt phá rừng bừa bãi của con người gây nhiều hậu quả xấu

D. Con người chế tạo được máy hơi nước ở giai đoạn xã hội nông nghiệp

Câu 11 : Hãy chọn câu có nội dung sai trong các câu sau đây:

A. Thời đại văn minh công nghiệp được mở đầu ở thế kỉ XVIII

B. Việc tận dụng khai thác khoáng sản được con người thực hiện vào thời kì nguyên thuỷ

C. Máy hơi nước được con người chế tạo ở gai đoạn xã hội công nghiệp

D. Một phần đất trồng trọt và đất rừng tự nhiên bị giảm là do đô thị hoá

Câu 12 : Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật?

A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng

B. Sự gia tăng sinh sản ở con người

C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển

D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt

Câu 13 : Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phảI làm là:

A. Tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng

B. Tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản

C. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh

D. Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng

Câu 14 : Sự thay đổi các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường, gây tác hại đời sống của con người và các sinh vật khác được gọi là:

A. Biến đổi môi trường

B. Ô nhiếm môi trường

C. Diến thế sinh thái

D. Biến động môi trường

Câu 15 : Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là:

A. Do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra

B. Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai

C. Tác động của con người

D. Sự thay đổi của khí hậu

Câu 16 : Yếu tố gây ô nhiễm môi trường nào dưới đây là do các hoạt động công nghiệp và sinh hoạt của con người tạo ra?

A. Các khí độc hại như NO2, SO2, CO2....

B. Các chất hoá học trên đồng ruộng

C. Chất thải hữu cơ như thực phẩm hư hỏng, phân động vật

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17 : Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ:

A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người

B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu

C. Hoạt động quang hợp của cây xanh

D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn

Câu 18 : Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây:

A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất

B. Sự suy giảm sức khoẻ và mức sống của con người

C. Sự tổn thất nguồn tài nguyên dữ trữ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19 : Yếu tố nào sau đây không phải là các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường?

A. Lạm dụng thuốc diệt cỏ trong bảo vệ cây trồng

B. Dùng quá nhiều thuốc trừ sâu so với nhu cầu cần thiét trên đồng ruộng

C. Các khí thải từ các nhà máy công nghiệp

D. Các tiếng ồn quá mức do xe cộ và các phương tiện giao thông khác

Câu 21 : Yếu tố hoặc hoạt động nào sau đây là tác nhân làm môi trường ô nhiễm các chất phóng xạ?

A. Chất thải từ công trường khai thác chất phóng xạ

B. Những vụ thử vũ khí hạt nhân

C. Chất thảI của nhà máy điện nguyên tử

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22 : Nguồn gốc gây ra sự ô nhiễm sinh học môi trường sống là do:

A. Các khí thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu

B. Các chất thải từ sinh vật như phân, xác chết, rác bệnh viện

C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân

D. Các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường

Câu 23 : Trong thời kì nguyên thuỷ, con người đã tác động đáng kể đến môi trường bằng các hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh rừng rộng lớn bị cháy

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đẫ lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt

D. Cả B và C

Câu 24 : Trong thời kì xã hội nông nghiệp, con người đã tác động mạnh đến môi trường bằng các hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh rừng rộng lớn bị cháy

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đẫ lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt

D. Cả B và C

Câu 25 : Trong thời kì xã hội công nghiệp, con người đã tác động mạnh đến môi trường bằng hoạt động nào sau đây?

A. Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh rừng rộng lớn bị cháy

B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác và chăn nuôi gia súc

C. Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường công nghiệp khai khoáng đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hoá đẫ lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt

D. Cả B và C

Câu 26 : Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do:

A. Hoạt động của con người

B. Hoạt động của sinh vật

C. Hoạt động của núi lửa

D. Cả A và B

Câu 27 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Nhiều hoạt động của con người đã tác động đến môi trường tự nhiên, gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường

B. Thảm thực vật bị phá huỷ cũng không ảnh hưởng gì đến khí hậu

C. Nhiều hoạt động của động vật có hại đối với môi trường tự nhiên

D. Việc săn bắt động vật hoang dã hiện nay không ảnh hưởng đến số lượng loài sinh vật trong tự nhiên và không làm mất cân bằng sinh thái

Câu 28 : Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Con người đã và đang nỗ lực bảo vệ, cải tạo môi trường tự nhiên để phát triển bền vững

B. Trồng cây gây rừng là một trong những biện pháp phục hồi cân bằng sinh thái

C. Mọi người đều có trách nhiện bảo vệ môi trường tự nhiên

D. Phá rừng để lấy đất trồng trọt cần phải được khuyến khích

Câu 29 : Ô nhiễm môi trường là gì?

A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị làm bẩn

B. Là hiện tượng thay đổi tính chất vật lí, hoá học và sinh học của môi trường

C. Là hiện tượng gây tác động xấu đến môi trường, do đó gây tác hại tới đời sống của sinh vật và con người

D. Cả A, B và C

Câu 30 : Các chất bảo vệ thực vật và các chất độc hoá học thường được tích tụ ở đâu?

A. Đất, nước

B. Nước, không khí

C. Không khí, đất

D. Đất, nước, không khí, và trong cỏ thể sinh vật

Câu 31 : Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm sinh học do vi sinh vật gây bệnh là gì?

A. Các chất thải không được thu gom

B. Các chát thải không được xử lí

C. Vi sinh vật gây bệnh phát triển trên những chất thải không được thu gom và không được xử lí đúng cách

D. Các chất thải đựoc được thu gom nhưng lại không được xử lí

Câu 32 : Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. Trồng nhiều cây xanh

B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải

C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật

D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường

Câu 33 : Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Con người hoàn toàn có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường

B. Trách nhiệm của chúng ta là phải góp phần bảo vệ môI trường sống cho chính mình và cho các thế hệ mai sau

C. Con người không có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường

D. Nâng cao ý thức của con người trong việc phòng chống ô nhiễm môi trường là biện pháp quan trọng nhất để hạn chế ô nhiễm môi trường

Câu 34 : Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường là gì?

A. 1, 2, 3, 4, 7

B. 1, 2, 4, 5, 6

C. 2, 3, 4, 5, 6

D. 1, 3, 4, 5, 7

Câu 35 : Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì?

A. 1, 2, 3, 4, 6

B. 1, 2, 3, 5, 6

C. 2, 3, 4, 5, 7

D. 1,3, 4, 6, 7

Câu 36 : Trồng cây gây rừng có tác dụng gì?

A. Phục hồi "lá phổi xanh của Trái đất" đã bị tàn phá, chống hạn hán

B. Phục hồi chỗ ở cho nhiều loài sinh vật

C. Phục hồi nguồn nước ngầm, chống xói mòn và thoái hoá đất

D. Cả A, B và C

Câu 37 : Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?

A. Tài nguyên rừng

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên khoáng sản

D. Tài nguyên sinh vật

Câu 38 : Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?

A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật

B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

C. Dầu mỏ và tài nguyên nước

D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật

Câu 39 : Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây?

A. Tài nguyên không tái sinh

B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

C. TáI nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh

D. Tài nguyên tái sinh

Câu 40 : Tài nguyên dưới đây có giá trị vô tận là?

A. Dầu mỏ, than đá và khí đốt

B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật

C. Năng lượng mặt trời

D. Cây rừng và thú rừng

Câu 41 : Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?

A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt tròng lòng đất

B. Dầu mỏ và khí đốt

C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại

D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt

Câu 42 : Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng lương từ mặt trời, thuỷ triều, gió là:

A. Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác

B. Hạn chế dược tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay

C. Đây là nguồn năng lượng có thể cung cấp vĩnh cửu cho con người

D. Cả 3 lợi ích nêu trên

Câu 43 : Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng( tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu)?

A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước

B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật

C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước

D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt

Câu 44 : Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh

B. Kim loại, dầu mỏ là tài nguyên tái sinh

C. Dầu mỏ, kim loại, khí đốt…đang ngày càng ít đi do con người đã khai tác quá nhiều

D. Than đá là nguồn năng lượng sạch và không gây ô nhiễm

Câu 45 : Hãy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:

A. Đất là môi trường sản xuất lương thực phẩm nuôi sống con người

B. Đất là tài nguyên không tái sinh

C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông

D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất không bị thoái hoá

Câu 46 : Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:

A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất

B. Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn

C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất

D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng

Câu 47 : Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:

A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa

B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng

C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia

D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới

Câu 48 : Để góp phần bảo vệ rừng, điều không nên là:

A. Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng

B. Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có

C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng

D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng

Câu 49 : Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?

A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã

B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm

C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn

D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn

Câu 50 : Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:

A. Trồng cây, gây rừng

B. Tiến hành chăn thả gia súc

C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực

D. Làm nhà ở

Câu 51 : Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:

A. Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn

B. Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất lượng và chống chịu tốt

C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

D. Các biện pháp trên đều đúng

Câu 52 : Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:

A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng

B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hoá học cho cây trồng

C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại

D. Cả 3 biện pháp nêu trên

Câu 53 : Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:

A. Rừng mưa vùng nhiệt đới

B. Các hệ sinh thái hoang mạc

C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng

D. Biển

Câu 54 : Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên này, cần phải:

A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung

B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ

C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ

D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản

Câu 55 : Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:

A. Không săn bắt động vật non

B. Nghiêm cấm đánh bắt

C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi

D. Chỉ được săn bắt thú lớn

Câu 56 : Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:

A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường

B. Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác

C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp

D. Chôn vào đất

Câu 57 : Tài nguyên thiên nhiên là gì?

A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên

B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên

C. Là nguồn sống của con người

D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống

Câu 58 : Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?

A. Có một dạng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh

B. Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh

C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật

Câu 59 : Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là như thế nào?

A. Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh

B. Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh

C. Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

D. Là sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện tại vừa duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau

Câu 60 : Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?

A. Tài nguyên rừng

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên sinh vật

D. Tài nguyên trí tuệ con người

Câu 62 : Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?

A. Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt

B. Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe

C. Tiếng ồn của các loại động cơ

D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh

Câu 63 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?

A. Nước thải không được xử lí

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Tiếng ồn của các loại động cơ

D. Động đất

Câu 64 : Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?

A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã

B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật

C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng

D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái

Câu 65 : Chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyen sinh vật khác

B. Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau

C. Mọi người và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI tạo thiên nhiên

D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nước

Câu 66 : Trên Trái đất có nhiều loại môi trường khác nhau. Các môi trường này khác nhau ở những đặc tính nào?

A. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học

B. Đặc tính sinh học, đặc tính hoá học

C. Đặc tính vật lí, đặc tính sinh học

D. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học và đặc tính sinh học

Câu 67 : Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây?

A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá

B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật

C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân

D. Tăng cường công tác trồng rừng

Câu 68 : Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?

A. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng

C. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá, chống xói mòn, tăng nguồn nước

D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân

Câu 69 : Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?

A. Tăng nguồn nước

B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức

C. Tăng diện tích trồng trọt

D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản

Câu 70 : Luật Bảo vệ môi trường qui định: "Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường" có tác dụng gì ?

A. Chất thải được thu gom lạiđúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm môi trường

B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt

C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch

D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247