Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Câu 3 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 4 : Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số các alen trong một quần thể thường xảy ra do nhân tố nào dưới đây?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Đột biến gen

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 5 : Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào?

A. Nhờ lực hút của lá

B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ

C. Nhờ tính liên tục của cột nước

D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước

Câu 7 : Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình. Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể

B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất

C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D

D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường

Câu 10 : Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.

B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.

C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.

D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.

Câu 11 : Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?

A. Giai đoạn tiêu hóa ở ruột

B. Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày

C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng

D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản

Câu 13 : Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là:

A. giai đoạn sinh trưởng

B. giai đoạn tiền sinh sản

C. giai đoạn có khả năng sinh sản

D. giai đoạn hậu sinh trưởng

Câu 15 : Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:

A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.

C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit.

Câu 16 : Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.

B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

Câu 20 : Điểm khác nhau giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là:

A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ

B. tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen

C. các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau

D. một phôi được chia cắt thành nhiều phôi

Câu 21 : Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao

B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao

D. Thả thêm cá quả vào ao

Câu 22 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đâyDựa vào bảng trên có thể rút ra kết luận đúng nào sau đây?

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ

B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X

C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y

Câu 28 : Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là:

A. A = T = 300; G = X = 1200

B. A = T = 1200; G = X = 300

C. A = T = 900; G = X = 600

D. A = T = 600; G = X = 900

Câu 30 : Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY

B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY

C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂\(X_B^AX_B^A\,\, \times \,\,\,\)\(X_b^aY\)

D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂\(X_b^AX_B^a\,\, \times \)\(X_b^aY\)

Câu 32 : Ở một loài thực vật, kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng côsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có kiểu gen AaBb, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1

B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng

D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng

Câu 36 : Trong các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng nhất?

A. Chuỗi truyền electron

B. Chu trình Krebs

C. Đường phân

D. Quá trình lên men

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247