A. Thận
B. Ruột non
C. Da
D. Phổi
A. Trong bia có chất ức chế sản xuất ADH.
B. Trong bia có chất kích thích sản xuất ADH.
C. Trong bia chỉ có thành phần nước nên dễ bài tiết.
D. Trong bia có chất kích thích lọc máu ở cầu thận.
A. Sự kết tinh của các muối vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu.
B. Do virus xâm nhập, chúng kết tinh lại thành các viên sỏi.
C. Do sự phát triển của các tế bào ung thư.
D. Các protein phân tử nhỏ kết tinh tạo thành sỏi.
A. Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.
B. Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.
C. Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.
D. Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.
A. Lớp biểu bì
B. Lớp vảy sừng
C. Lớp mỡ dưới da
D. Lớp bì
A. Tế bào da có thể thải chất thải lỏng ra ngoài.
B. Tế bào da tiết bớt nước ra ngoài để giảm bề mặt tiếp xúc với môi trường – một phản xạ của cơ thể khi tiếp xúc với nhiệt độ nóng.
C. Mô hôi là chất thải lỏng tiết ra khi các mạch máu trao đổi chất qua da.
D. Có các tuyến tiết mồ hôi hoạt động dưới da.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ếch vẫn hoạt động bình thường vì vẫn còn tủy ở các đốt sống khác.
B. Ếch bị liệt hai chi dưới, hai chi trên vẫn hoạt động.
C. Ếch vẫn sống nhưng không không thể cử động các chi.
D. Ếch bị liệt hai chi trên, hai chi dưới vẫn hoạt động.
A. Tiểu não
B. Não giữa
C. Đại não
D. Cầu não
A. Tiểu não
B. Não giữa
C. Đại não
D. Cầu não
A. Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh giao cảm hoạt động.
B. Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.
C. Mặt đỏ sau khi chạy là do phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.
D. Nhanh cảm thấy đói do hệ thần kinh giao cảm hoạt động.
A. Nếp nhăn được tạo bởi các nơron thần kinh siêu việt.
B. Nếp nhăn tạo thành các hố chứa nhiều các tế bào thần kinh hơn.
C. Vì nhiều nếp nhăn giúp tăng diện tích bề mặt não.
D. Nếp nhăn chứa các thụ thể tiếp nhận thông tin của não nên xử lý thông tin nhanh hơn.
A. Nuốt
B. Nổi da gà
C. Chớp mắt
D. Bước đi
A. 1; 2; 5.
B. 1; 3; 5.
C. 2; 3; 4.
D. 3; 4; 5.
A. Hiện tượng hình thành phản xạ có điều kiện “không chú ý đến thông tin thường xuyên tiếp xúc”
B. Hiện tượng ức chế phản xạ có điều kiện “ghi nhớ thông tin thường xuyên tiếp xúc”
C. Hiện tượng hình thành phản xạ không điều kiện “không chú ý đến thông tin thường xuyên tiếp xúc”
D. Hiện tượng ức chế phản xạ không điều kiện “ghi nhớ thông tin thường xuyên tiếp xúc”
A. Nội dung phim gần gũi với thực tế hơn nên não bộ dễ ghi nhớ.
B. Nội dung phim mới lá hơn thông tin trong sách giáo khoa.
C. Xem phim cần dùng nhiều giác quan hơn để tiếp nhận thông tin.
D. Sóng điện từ từ thiết bị điện tử phát ra có tác dụng kích thích não ghi nhớ.
A. Insulin
B. Testôstêrôn
C. Glicôgen
D. FSH
A. Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không sản sinh được trứng.
B. Họ không có nhu cầu sinh hoạt tình dục.
C. Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không có tử cung.
D. Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không đủ lượng hoocmôn nữ cần thiết để mang thai.
A. Cơ quan sinh dục phát triển.
B. Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn hoạt động mạnh.
C. Thay đổi giọng nói.
D. Da xuất hiện nếp nhăn, khô ráp.
A. Tập thể dục để ra mồ hôi tích cực 2 tiếng mỗi ngày.
B. Uống nhiều bia để kích thích đi tiểu nhiều để thanh lọc cơ thể.
C. Sử dụng cà phê, nước tăng lực, rượu thường xuyên để kích thích hưng phấn hệ thần kinh giúp tăng tập trung.
D. Ăn nhiều để tích trữ năng lượng vào mỡ, cơ thể có thể sử dụng lúc cần.
A. Khi cơ thể hoạt động mạnh, hoocmôn ở tủy tuyến trên thận được tiết ra nhiều.
B. Hoocmôn tuyến tụy điều khiển hoạt động của hệ sinh dục.
C. Tuyến yên là tuyến có khối lượng lớn nhất.
D. Tuyến giáp tăng tiết hoocmôn dẫn đến bệnh biếu cổ.
A. Ôxitôxin
B. FSH và LH
C. Ơstrôgen
D. GH
A. Tinh hoàn chưa chuyên hóa để sản xuất tinh trùng.
B. Chưa có hoocmôn sinh dục nam.
C. Nhiệt độ ổ bụng không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.
D. Bộ phận sinh dục ngoài của nam trước tuổi dậy thì chưa có bìu.
A. Đặt vòng
B. Cắt hoặc thắt ống dẫn trứng
C. Sử dụng bao cao su
D. Uống thuốc tránh thai
A. Hoocmôn.
B. Chất dinh dưỡng từ thức ăn.
C. Hoạt động co bóp của buồng trứng.
D. Sự có mặt của tinh trùng trong tử cung.
A. Cơ quan sinh dục chưa phát triển đầy đủ.
B. Tâm sinh lý tuổi dậy thì chưa vững vàng, dễ bị khủng hoảng.
C. Có thai ngoài mong muốn
D. Tất các đáp án trên.
A. Mặc quần lót bó sát cơ thể
B. Tắm rửa vệ sinh mỗi ngày ít nhất một lần
C. Thấy có biểu hiện khác thường nhưng không đi khám vì ngại
D. Ăn thường xuyên các loại thức ăn nhanh, đóng hộp
A. Tăng tiết khí hư
B. Tính nết thay đổi
C. Mất kinh nguyệt trên 3 tháng
D. Mọc nhiều mụn trứng cá
A. Lớp niêm mạc dãn ra
B. Lớp niêm mạc trở nên gồ ghề
C. Lớp niêm mạc mỏng đi
D. Lớp niêm mạc dày lên
A. Tinh trùng có 2 loại..
B. Đến tuổi dậy thì ở nữ các tế bào trứng mới được hình thành.
C. Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.
C. Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247