Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Câu 1 : Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II

B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III

C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III

Câu 2 : Ích lợi của dân nhập cư khiến Hoa Kì không phải là điểm nào?

A. Nguồn tri thức

B. Lực lượng lao động

C. Bản sắc văn hóa

D. Nguồn vốn

Câu 3 : Vùng núi Coocdie nằm trên phần lãnh thổ nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Tây

B. Vùng phía Đông

C. Vùng Trung tâm

D. Bán đảo Alaxca

Câu 4 : Dãy núi già Apalat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Nam

B. Vùng trung tâm

C. Vùng phía Tây

D. Vùng phía Đông

Câu 5 : Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản như thế nào?

A. lớn thứ hai thế giới

B. lớn thứ nhất thế giới

C. lớn thứ ba thế giới

D. lớn thứ tư thế giới

Câu 6 : Hoa Kì được thành lập vào năm nào?

A. 1898

B. 1776

C. 1532

D. 1654

Câu 7 : Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm địa điểm nào sau đây?

A. quần đảo Ăng-ti Lớn

B. bán đảo A-la-xca

C. quần đảo Ha-oai

D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ

Câu 9 : Người dân Hoa Kì chủ yếu sống ở đâu?

A. ở vùng nông thôn

B. ở đồng bằng Trung tâm

C. trong các thành phố

D. ở vùng phía Tây

Câu 10 : Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là gì?

A. nguồn lao động có trình độ cao

B. nguồn đầu tư vốn lớn

C. làm phong phú thêm nền văn hóa

D. làm đa dạng về chủng tộc

Câu 11 : Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương

Câu 12 : Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống

B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh

C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu

D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì

Câu 13 : Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là gì?

A. công nghiệp điện lực

B. công nghiệp khai khoáng

C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí,...

D. công nghiệp chế biến

Câu 14 : Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm các địa điểm nào?

A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat

B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp

C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên

D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn

Câu 15 : Những nước sử dụng đồng tiền chung châu Âu là gì?

A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Áo

B. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Anh

C. Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Na Uy

D. Pháp, Áo, Anh, Hà Lan, Phần Lan

Câu 16 : Thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là gì?

A. Tạo ra thị trường chung tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn

B. Các quốc gia thành viên đều có tốc độ tăng trưởng cao

C. Các quốc gia thành viên đều có chính trị ổn định

D. Xóa bỏ sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước thành viên

Câu 17 : Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là gì?

A. tương đương với Hoa Kỳ

B. tương đương với Nhật Bản

C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản

D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì

Câu 18 : Liên minh châu Âu có vai trò rất quan trọng và chiếm hơn 50% trong cơ cấu như thế nào?

A. Trong tổng GDP của thế giới

B. Trong viện trợ phát triển thế giới

C. Trong dân số thế giới

D. Trong xuất khẩu của thế giới

Câu 19 : Vì sao biến đổi khí hậu toàn cầu nguy hiểm?

A. sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan

B. suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản

C. hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển

D. chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ

Câu 20 : Ý nào không đúng với đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ?

A. Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa

B. Là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu

C. Nối liền Ailen với Anh

D. Trong tương lai có thể cạnh tranh với đường hàng không

Câu 22 : Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là gì?

A. Tổ hợp sản xuất máy bay Boeing

B. Tổ hợp sản xuất ô tô Toyota

C. Tổ hợp sản xuất ô tô Huyndai

D. Tổ hợp sản xuất máy bay Airbus

Câu 24 : Việc đưa đồng tiền chung châu Âu vào lưu thông không có tác dụng nào?

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung

B. Tăng thêm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ

C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU

D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

Câu 25 : Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU?

A. Áo

B. Phần Lan

C. Thuỵ Điển

D. Thụy Sĩ

Câu 26 : Nhận định nào sau đây không chính xác về liên minh châu Âu (EU)

A. Việc hình thành một EU thống nhất đã làm tăng thêm tiềm lực và giảm khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối

B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng xơ hoàn thành vào năm 1994

C. EU đã không tuân thủ đầy đủ quy định của WTO

D. Đồng tiền chung châu Âu được đưa vào giao dịch năm 1999

Câu 27 : Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện không phải là do đâu?

A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế

C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

D. Tăng cường khai thác khoáng sản

Câu 28 : “Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế giá trị gia tăng” là biểu hiện của mặt tự do nào?

A. Tự do di chuyển

B. Tự do lưu thông hàng hóa

C. Tự do lưu thông dịch vụ

D. Tự do lưu thông tiền vốn

Câu 29 : Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới

B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới

C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng

D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài

Câu 30 : Đặc điểm nào đúng với phần phía Bắc đồng bằng Tây Xibia?

A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt

C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế

D. Trữ năng thủy điện lớn

Câu 31 : Ngành kinh tế nào của Việt Nam gắn liền với sự hợp tác Nga - Việt

A. Dầu khí

B. Nông nghiệp

C. Khai khoáng

D. Điện tử - tin học

Câu 32 : So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?

A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn

B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều

C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn

D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn

Câu 33 : Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở đâu?

A. đồng bằng Tây Xi-bia

B. phía nam đất nước

C. phía bắc đất nước

D. đồng bằng Đông Âu

Câu 34 : Phía Đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

A. đất đai kém màu mỡ

B. địa hình núi và cao nguyên

C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu

D. ít dân cư sinh sống

Câu 35 : Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết

A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc

B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết

C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết

D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất

Câu 36 : Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải

Câu 37 : Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là gì?

A. Thiếu lao động trong tương lai

B. Tuổi thọ trung bình giảm

C. Chất lượng cuộc sống giảm

D. Chất lượng giáo dục giảm sút

Câu 38 : Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì

Câu 39 : Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là gì?

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247