A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III
A. Nguồn tri thức
B. Lực lượng lao động
C. Bản sắc văn hóa
D. Nguồn vốn
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng Trung tâm
D. Bán đảo Alaxca
A. Vùng phía Nam
B. Vùng trung tâm
C. Vùng phía Tây
D. Vùng phía Đông
A. lớn thứ hai thế giới
B. lớn thứ nhất thế giới
C. lớn thứ ba thế giới
D. lớn thứ tư thế giới
A. 1898
B. 1776
C. 1532
D. 1654
A. quần đảo Ăng-ti Lớn
B. bán đảo A-la-xca
C. quần đảo Ha-oai
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Vùng phía Đông
B. Vùng ven Đại Tây Dương
C. Vùng Trung Tâm
D. Vùng phía Tây
A. ở vùng nông thôn
B. ở đồng bằng Trung tâm
C. trong các thành phố
D. ở vùng phía Tây
A. nguồn lao động có trình độ cao
B. nguồn đầu tư vốn lớn
C. làm phong phú thêm nền văn hóa
D. làm đa dạng về chủng tộc
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí,...
D. công nghiệp chế biến
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn
A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Áo
B. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Anh
C. Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Na Uy
D. Pháp, Áo, Anh, Hà Lan, Phần Lan
A. Tạo ra thị trường chung tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn
B. Các quốc gia thành viên đều có tốc độ tăng trưởng cao
C. Các quốc gia thành viên đều có chính trị ổn định
D. Xóa bỏ sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước thành viên
A. tương đương với Hoa Kỳ
B. tương đương với Nhật Bản
C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản
D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì
A. Trong tổng GDP của thế giới
B. Trong viện trợ phát triển thế giới
C. Trong dân số thế giới
D. Trong xuất khẩu của thế giới
A. sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
B. suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản
C. hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển
D. chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ
A. Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa
B. Là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu
C. Nối liền Ailen với Anh
D. Trong tương lai có thể cạnh tranh với đường hàng không
A. đông
B. nam
C. tây
D. bắc
A. Tổ hợp sản xuất máy bay Boeing
B. Tổ hợp sản xuất ô tô Toyota
C. Tổ hợp sản xuất ô tô Huyndai
D. Tổ hợp sản xuất máy bay Airbus
A. Anh
B. Đan Mạch
C. Đức
D. Pháp
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung
B. Tăng thêm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
A. Áo
B. Phần Lan
C. Thuỵ Điển
D. Thụy Sĩ
A. Việc hình thành một EU thống nhất đã làm tăng thêm tiềm lực và giảm khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng xơ hoàn thành vào năm 1994
C. EU đã không tuân thủ đầy đủ quy định của WTO
D. Đồng tiền chung châu Âu được đưa vào giao dịch năm 1999
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Tăng cường khai thác khoáng sản
A. Tự do di chuyển
B. Tự do lưu thông hàng hóa
C. Tự do lưu thông dịch vụ
D. Tự do lưu thông tiền vốn
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt
C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
D. Trữ năng thủy điện lớn
A. Dầu khí
B. Nông nghiệp
C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn
A. đồng bằng Tây Xi-bia
B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước
D. đồng bằng Đông Âu
A. đất đai kém màu mỡ
B. địa hình núi và cao nguyên
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu
D. ít dân cư sinh sống
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải
A. Thiếu lao động trong tương lai
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Chất lượng cuộc sống giảm
D. Chất lượng giáo dục giảm sút
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247