A. thực dân
B. phong kiến
C. thực dân và tay sai
D. thực dân, phong kiến
A. Bỏ mặc nhân dân
B. Thỏa hiệp với các nước đế quốc
C. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài
D. Kiên quyết chống lại các nước đế quốc xâm lược
A. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến
B. Đầu hàng thực dân, phong kiến
C. Liên tục nổi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến
D. Dựa vào các nước đế quốc khác chống lại thực dân, phong kiến
A. Tôn Trung Sơn
B. Lương Khải Siêu
C. Khang Hữu Vi
D. Hồng Tú Toàn
A. Lý Tự Thành
B. Hoàng Sào
C. Xích Mi - Lục Lâm
D. Thái bình Thiên quốc
A. Ngày 1 - 1 - 1851
B. Ngày 1 - 1 - 1852
C. Ngày 1 - 1 - 1853
D. Ngày 1 - 1 - 1854
A. Côn Minh (Vân Nam)
B. Nam Kinh (Giang Tô)
C. Lan Châu (Cam Túc)
D. Kim Điền (Quảng Tây)
A. Chiết Giang
B. Sơn Đông
C. Quảng Tây
D. Vân Nam
A. công nhân
B. nông dân
C. tư sản
D. địa chủ phong kiến
A. cuộc khởi nghĩa Lý Tự Thành
B. cuộc khởi nghĩa Hoàng Sào
C. cuộc khởi nghĩa Xích Mi - Lục Lâm
D. cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
A. 12 năm
B. 14 năm
C. 16 năm
D. 18 năm
A. thực hiện chính sách bình quân rụộng đất
B. miễn thuế nông nghiệp cho nông dân
C. thi hành nhiều chính sách tiến bộ
D. xây dựng được chính quyền Trung ương ở Thiên Kinh
A. Cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu được phát động
B. Thái hậu Từ Hi làm cuộc chính biến, ra lệnh bắt vua Quang Tự
C. Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc bị đàn áp
D. Cuộc khởi nghĩa vũ trang của nông dân chống đế quốc diễn ra ở miền Bắc Trung Quốc
A. Năm 1851
B. Năm 1864
C. Năm 1898
D. Năm 1901
A. Tôn Trung Sơn và Khang Hữu Vi
B. Lương Khải Siêu và Viên Thế Khải
C. Viên Thế Khải và Tôn Trung Sơn
D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
A. Thái hậu Từ Hi
B. vua Quang Tự
C. Tôn Trung Sơn
D. Viên Thế Khải
A. Bính Tuất
B. Mậu Tuất
C. Nhâm Tuất
D. Canh Tuất
A. Vân Nam
B. Giang Tô
C. Sơn Đông
D. Quảng Tây
A. Hà Nam, Chiết Giang
B. Hồ Bắc, Giang Tây
C. Thiểm Tây, Cam Túc
D. Trực Lệ, Sơn Tây
A. Cách mạng Tân Hợi
B. phong trào Duy tân Mậu Tuất
C. hiến tranh thuốc phiện
D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
A. Thượng Hải
B. Nam Kinh
C. Quảng Châu
D. Bắc Kinh
A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh
B. Chống lại sự xâm lược của các nước đế quốc
C. Chống lại Thái hậu Từ Hi vì đã ra lệnh bắt vua Quang Tự
D. Chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở các địa phương
A. Chiến tranh thuốc phiện bùng nổ
B. Hiệp ước Nam Kinh được kí kết
C. vua Quang Tự bị bắt
D. Điều ước Tân Sửu được kí kết
A. một nước độc lập và dân chủ
B. một nước lệ thuộc vào các nước đế quốc
C. một nước thuộc địa của các nước đế quốc
D. một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến
A. Hiệp ước Nam Kinh được kí kết
B. phong trào Duy tân thất bại
C. Chiến tranh thuốc phiện kết thúc
D. Điều ước Tân Sửu được kí kết
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Giữa thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Đầu thế kỉ XX
D. Giữa thế kỉ XIX
A. Ra đời cuối thế kỉ XVIII và lớn mạnh lên vào cuối thế kỉ XIX
B. Ra đời cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh lên vào cuối thế kỉ XX
C. Ra đời vào đầu thế kỉ XX và lớn mạnh lên vào cuối thế kỉ XX
D. Ra đời cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh lên vào đầu thế kỉ XX
A. Chế độ phong kiến Mãn Thanh
B. Tư bản nước ngoài và triều đình phong kiến Mãn Thanh
C. Bọn đế quốc, thực dân xâm lược và bè lũ tay sai
D. Tầng lớp quý tộc mới và triều đình phong kiến Mãn Thanh
A. Khang Hữu Vi
B. Lưong Khải Siêu
C. Tôn Trung Sơn
D. Viên Thế Khải
A. Mở rộng việc sản xuất kinh doanh
B. Thành lập các tổ chức chính trị của mình
C. Đẩy mạnh buôn bán với nhiều nước trên thế giới
D. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống đế quốc, phong kiến
A. phong kiến
B. chủ nghĩa cộng sản
C. dân chủ tư sản
D. vô sản
A. Đồng minh dân chủ Trung Quốc
B. Trung Quốc Đồng minh hội
C. Đảng dân chủ tư sản Trung Quốc
D. Đảng dân chủ công nông Trung Quốc
A. Vô sản
B. Nông dân
C. Địa chủ
D. Tư sản
A. dân chủ trực tiếp
B. quân chủ lập hiến
C. cộng sản
D. cộng hòa
A. "Tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình"
B. "Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc"
C. "Đánh đuổi đế quốc, xóa bỏ ngôi vua, thiết lập dân quyền"
D. "Dân tộc độc lập, dân quyền hạnh phúc, dân sinh tự do"
A. đánh đổ Mãn Thanh
B. thành lập Dân quốc
C. đánh đổ các nước đế quốc, thực dân
D. thực hiện bình đẳng về ruộng đất cho dân cày
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Dân chủ tư sản
A. "Quốc hữu hóa toàn bộ nền kinh tế"
B. "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. "Quốc hữu hóa các hệ thống giao thông"
D. "Quốc hữu hóa các xí nghiệp của giai cấp tư sản"
A. Nam Kinh
B. Thượng Hải
C. Bắc Kinh
D. Vũ Xương
A. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
B. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân quốc
D. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc
A. Triều đình Mãn Thanh bị sụp đổ hoàn toàn
B. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
C. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247