A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn
B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ
C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể
D. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài thường có tương quan sao cho phù hợp với nguồn sống
A. cạnh tranh cùng loài
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể trung bình trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
C. giảm cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
A. Kỉ Cambri
B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Than đá
D. Kỉ Silua
A. Chịu được ánh sáng mạnh
B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu
C. Lá xếp nghiêng
D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II và IV
D. I, II, III và IV
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã
B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã
C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã
D. Tất cả đều sai
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hồ có ít chất hữu cơ thường dẫn đến thiếu hụt oxy
B. Cường độ quang hợp thấp ở hồ do có nhiều chất hữu cơ
C. Hồ có rất nhiều chất hữu cơ thường dẫn đến chết nhiều loài
D. Trầm tích ở hồ ít chất hữu cơ, chứa nhiều chất hữu cơ đã được phân giải
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã
B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư
C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác
D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã
A. a, b, c
B. a, c, d, f
C. b ,c , f
D. b, c, d, f
A. Quần thể vật ăn thịt có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi
B. Khả năng tăng số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn so với quần thể con mồi
C. Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động trước quần thể ăn thịt
D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng sẽ kéo quần thể vật ăn thịt biến động theo
A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
B. Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều
C. Ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều
D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
A. (5)→(3)→(1)→(2)→(4)
B. (2)→(3)→(1)→(5)→(4)
C. (4)→(1)→(3)→(2)→(5)
D. (4)→(5)→(1)→(3)→(2)
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
A. Sự ra đời của học thuyết tế bào
B. Sự ra đời của ngành di truyền học
C. Sự ra đời của sinh học phân tử
D. Sự ra đời của địa lý sinh học
A. Thuyết tiến hóa bằng đột biến lớn và đột biến nhỏ
B. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa trung tính
C. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa bằng con đường sinh thái
D. Thuyết tiến hóa trung tính và thuyết tiến hóa bằng đột biến lớn
A. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
B. Tiến hóa bằng đột biến trung tính, tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
C. Tiến hóa bằng đột biến trung tính, tiến hóa lớn
D. Tiến hóa bằng đột biến trung tính và tiến hóa nhỏ
A. Diễn ra trong một thời gian dài
B. Diễn ra trong một phạm vi phân bố tương đối hẹp
C. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài
D. Khó nghiên cứu bằng thực nghiệm
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Người → tinh tinh → đười ươi → gôrila
B. Người → đười ươi → tinh tinh → gôrila
C. Người → gôrila → tinh tinh → đười ươi
D. Người → tinh tinh → gôrila → đười ươi
A. (1), (4), (5)
B. (3), (6), (7)
C. (4), (6)
D. (2), (5), (7)
A. Loài
B. Gen
C. Cá thể
D. Quần thể
A. Su hào
B. Súp lơ
C. Cải bruxen
D. Mù tạc hoang dại
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Di - nhập gen
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học
A. Mầm mống sự sống xuất hiện ngay khi Trái đất hình thành
B. Quá trình tiến hóa học trải qua 3 bước
C. Trong khí quyển nguyên thủy chứa khí: Nitơ, Ôxi, CO2, khí NH3
D. Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng sinh học
A. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
C. Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
D. Tia tử ngoại và năng lương sinh học
A. Axit nuclêic và prôtêin
B. Axit amin và prôtêin
C. Prôtêin và lipit
D. Axit amin và axit nuclêic
A. Tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học
B. Tiến hóa hóa học → tiền hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học
D. Tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247