Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế !!

Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế !!

Câu 1 : Diện tích của Nhật Bản là

A. 269 nghìnkm2

B378 nghìn km2

C487 nghìn km2

D596 nghìn km2

Câu 2 : Nước nào sau đây có diện tích là 378 nghìn km2?

A. Hoa Kì

B. Trung Quốc

C. Nhật Bản

D. LB Nga

Câu 3 : Thủ đô của Nhật Bản là

A. Ki-ô-tô

B. Ô-xa-ca

C. I-ô-cô-ha-ma

D. Tô-ki-ô

Câu 4 : Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

Câu 6 : Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800 km trên

A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C.Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 8 : Số đảo nhỏ ở đất nước Nhật Bản là

A. hàng chục

B. hàng trăm

C. hàng nghìn

D. hàng chục nghìn

Câu 9 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 11 : Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là

A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

Câu 12 : Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là

A. đồi núi

B. đồng bằng

C. cao nguyên

D. bình nguyên

Câu 14 : Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản

A. Đồng bằng nhỏ hẹp

B. Phân bố ở ven biển

C. Đất đai kém màu mỡ

D. Chiếm khoảng 13% điện tích

Câu 15 : Can-tô là đồng bằng lớn nhất ở Nhật Bản, nằm trên đảo

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu

Câu 17 : Ý nào sau đây không đúng với bờ biển và vùng biển Nhật Bản

A. Có đường bờ biến dài 29750 km

B. Phần lớn biển bị đóng băng

C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá

D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh

Câu 18 : Đảo lớn nhất ở Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô

C. Hôn-sư

D. Kiu-xiu

Câu 19 : Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là

A. Trường Sơn

B. Phú Sĩ

C. An-pơ

D. Thiên Sơn

Câu 20 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. tính chất quần đảo

B. nằm trong khu vực gió mùa

C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh

D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên

Câu 21 : Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

A. cận nhiệt

B. ôn đới

C. cận cực

D. cực đới

Câu 22 : Phía nam Nhật Bản có khí hậu

A. ôn đới

B. cận nhiệt

C. nhiệt đới

D. cận xích đạo

Câu 23 : Đặc điểm khí hậu ở phía bắc Nhật Bản là

A. cận cực hải dương

B. ôn đới gió mùa

C. cận nhiệt đới gió mùa

D. nhiệt đới gió mùa

Câu 24 : Đặc điểm khí hậu ở phía nam Nhật Bản là

A. ôn đới hải dương

B. ôn đới gió mùa

C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa

D. cận cực hải dương

Câu 25 : Ý nào không đúng với khí hậu phía nam Nhật Bản

A. Có khí hậu cận nhiệt đới

B. Mùa hạ nóng

C. Mùa đông kéo dài, lạnh

D. Mùa hạ thường có mưa to và bão

Câu 26 : Đặc điểm khí hậu phía bắc Nhật Bản là

A. thuộc đới khí hậu cận cực

B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa

D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết

Câu 27 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phía bắc của Nhật Bản

A. Có khí hậu cận cực

B. Mùa đông lạnh

C. Mùa đông kéo dài

D. Mùa đông có nhiều tuyết

Câu 28 : Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là

A. mùa đông không lạnh lắm

B. có khí hậu ôn đới

C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi

D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

Câu 29 : Đặc điểm khí hậu phía nam Nhật Bản là

A. có tính chất khí hậu ôn đới

B. mùa đông kéo dài, lạnh

C. mùa hạ không nóng

D. mùa hạ thường có mưa to và bão

Câu 30 : Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là

A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết

B. mùa đông không lạnh lắm

C. có tính chất khí hậu ôn đới

D. mùa hạ không nóng

Câu 32 : Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. động đất

B. núi lửa

C. bão

D. sóng thần

Câu 33 : Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ

A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng nghìn

D. Hàng chục nghìn

Câu 34 : Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là

A. dầu mỏ, chì, kẽm

B. than đá, đồng

C. than đá, dầu mỏ

D. sắt, dầu mỏ

Câu 35 : Nhật Bản là nước

A. không có khoáng sản

B. nghèo khoáng sản

C. giàu khoáng sản

D. rất giàu về khoáng sản

Câu 36 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản

A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh

B. Sông ngòi ngắn, dốc

C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản

D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều

Câu 37 : Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do

A. địa hình chủ yếu là đồi núi

B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu

C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương

D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định

Câu 38 : Sông ngòi Nhật Bản có giá trị lớn về

A. giao thông

B. nuôi trông thủy sản

C. thuỷ điện

D. du lịch

Câu 39 : Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản

A. cao và đang tăng dần

B. thấp và đang giảm dần

C. thấp và đang tăng dần

D. cao và đang giảm dần

Câu 42 : Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản

A. ngày càng giảm

B. khá ổn định

C. lớn nhất

D. ngày càng lớn

Câu 43 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Nhật Bản

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)

B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm

C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần

Câu 44 : Phân lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở

A. các thành phố ven biển

B. các vùng nông thôn

C.vùng đất trung tâm các đảo lớn

D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su

Câu 45 : Môn võ truyền thống của Nhật Bản là

A. Vô-vi-nam

B. Ka-ra-tê-đô

C. Wu-shu

D. Su-mô

Câu 46 : Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005), chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. nhóm dưới 15 tuổi

B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. nhóm trẻ sơ sinh

Câu 47 : Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005) là nhóm tuổi

A. nhóm dưới 15 tuổi

B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. nhóm trẻ sơ sinh

Câu 48 : Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là

A. từ 15 - 64 tuổi

B. 65 tuổi trở lên

C. dưới 15 tuổi

D. trong độ tuổi lao động

Câu 49 : Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

Câu 50 : Tỉ trọng nhóm tuổi nào của Nhật Bản chiếm 66,9% (năm 2005) trong cơ cấu dân số theo độ tuổi

A. 65 tuổi trở lên

B. Từ 15- 64 tuổi

C. Dưới 15 tuổi

D. Trẻ sơ sinh

Câu 51 : Đặc tính nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. tập trung nhiều vào các đô thị

B. tuổi thọ trung bình cao

C. người già ngày càng giảm

D. ccó tinh thần trách nhiệm cao

Câu 52 : 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

A. Từ 15-64 tuổi

B. 65 tuổi trở lên

C. Dưới 15 tuổi

D. Từ 40 - 45 tuổi

Câu 53 : 19,2% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

A. 65 tuổi trở lên

B. Dưới 15 tuổi

C. Từ 15 - 64 tuổi

D. Từ 0- 4 tuổi

Câu 54 : 19,2%, 66,9%, 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng tương ứng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

A. Dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

B. 65 tuổi trở lên, đưới 15 tuôi, từ 15 - 64 tuổi

C. Từ 15 - 64 tuổi, đưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

D. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

Câu 55 : Các sông dài nhất ở Nhật Bản làCác sông dài nhất ở Nhật Bản là

A. Ô-bi, Lê-na

B. Ti-grơ, Ơ-phrat

C. Si-na, I-xi-ca-rô

D. Rai-nơ, Đa-nuyp

Câu 57 : Đến năm 1952, kinh tế Nhật Bản

A. có tốc độ tăng trưởng âm

B. bị suy sụp nghiêm trọng

C. đã khôi phục ngang mức trước chiến tranh

D. lâm vào khủng hoảng, phát triển không ổn định

Câu 58 : Nên kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn

A. 1952 - 1955

B. 1955 - 1973

C. 1955 - 1986

D. 1952 - 1989

Câu 59 : Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 là

A. bị suy sụp nghiêm trọng

B. có tốc độ tăng trưởng luôn âm

C. phát triển với tốc độ cao

D. lâm vào khủng hoảng

Câu 60 : Tốc độ tăng GDP trung bình năm của Nhật Bản cao nhất trong giai đoạn

A. 1950 - 1954

B. 1960 - 1964

C. 1965 - 1969

D. 1970 - 1973

Câu 61 : Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là

A. vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân

B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa tăng cường đầu tư ra nước ngoài

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

D. vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống

Câu 62 : Thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn đầu tư phát triển ngành then chốt nào sau đây

A. Luyện kim

B. Điện lực

C. Khai khoáng

D. Giao thông vận tải

Câu 63 : Nhật Bản tập trung vốn cho ngành điện lực vào thời gian nào

A. Thập niên 50 của thế kỉ XX

B. Thập niên 60 của thế kỉ XX

C. Thập niên 70 của thế kỉ XX

D. Thập niên 80 của thế kỉ XX

Câu 64 : Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho các ngành

A. giao thông vận tải

B. khai khoáng

C. luyện kim

D. điện lực

Câu 65 : Thập niên 70 của thế ki XX, Nhật Bản tập trung vốn cho các ngành

A. điện lực

B. luyện kim

C. khai khoáng

D. giao thông vận tải

Câu 66 : Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 là

A. tốc độ tăng trưởng luôn âm

B. bị suy sụp nghiêm trọng

C. đạt ngang mức trước chiến tranh.

D. tốc độ tăng trưởng nền kinh tế giảm

Câu 70 : Đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3% nhờ

A. mở rộng các cơ sở sản xuất công nghiệp

B. điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế

C. đẩy mạnh phát triển các ngành điện lực, luyện kim

D. củng cố những cơ sở sản xuất công nghiệp kém hiệu quả

Câu 72 : Từ năm 1991, tình hình kinh tế Nhật Bản có đặc điểm là

A. kinh tế phát triển với tốc độ cao

B. tốc độ tăng GDP trung bình đạt khoảng 5,3%

C. nên kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng

D. tốc độ tăng trưởng kinh tế đã chậm lại

Câu 73 : Năm 2005, tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản là

A. 2,5%

B. 5,3%.

C. 7,8%

D. 15,6%

Câu 74 : Ý nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay

A. GDP đứng thứ hai thế giới

B. Đứng thứ hai thế giới về tài chính

C. Đứng thứ hai thế giới về kinh tế

D. Đứng thứ hai thế giới về thương mại

Câu 75 : Hiện nay, Nhật Bản là nước đứng thứ mấy thế giới về kinh tế, tài chính

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu 76 : Nước đứng thứ hai thế giới về kinh tế, tài chính hiện nay là

A. LBNga

B. Nhật Bản

C. Trung Quốc

D. CHLB Đức

Câu 77 : Hiện nay, Nhật Bản là nước đứng thứ hai thế giới về

A. tài chính, thương mại

B. kinh tế, tài chính

C. thương mại, kinh tế

D. kinh tế, tài chính, thương mại

Câu 78 : GDP năm 2005 của Nhật Bản đạt khoảng

A. 3900 tỉ USD

B. 4800 ti DSD

C. 5700 tỉ USD

D. 6600 tỉ USD

Câu 79 : GDP của Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới năm 2005

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 80 : Năm 2005, GDP của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới sau

A. CHLB Đức

B. Anh

C. Pháp

D. Hoa Kì

Câu 81 : GDP của nước nào đứng thứ hai thế giới vào năm 2005

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. CHLB Đức

D. Nhật Bản

Câu 82 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong giai đoạn 1950 - 1973

A. Chú ý đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới

B. Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn

C. Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình

D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

Câu 83 : Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản là

A. Hô-đa-ca

B. Xi-ra-nê

C. I-oa-tê

D. Phú Sĩ

Câu 84 : Gió mùa đông thổi vào Nhật Bản có hướng

A. đông bắc

B. tây bắc

C. tây nam

D. đông nam

Câu 85 : Khoáng sản nổi bật trên đảo Hô-cai-đô ở Nhật Bản là

A. than, sắt, vàng, dầu mỏ

B. vàng, than, đồng, sắt

C. than, vàng, chì, kẽm

D. kim loại hỗn hợp, than, vàng

Câu 86 : Quặng đồng ở Nhật Bản có nhiều ở các đảo

A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô, Hôn-su

C. Hôn-su, Kiu-xiu

D. Xi-cô-cư, Hôn-su

Câu 87 : Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là các nhóm tuổi

A. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

B. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

Câu 88 : Trong giai đoạn 1970 - 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi

B. giảm tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên; tăng tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi

C. giảm tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên và dưới 15 tuổi

D. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên

Câu 89 : Từ năm 1970 đến năm 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật lên có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng nhóm

A. từ 15 - 64 tuổi

B. dưới 15 tuổi

C. 65 tuổi trở lên

D. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên

Câu 90 : Từ năm 1970 đến năm 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nhóm

A. dưới 15 tuổi

B. từ 15 - 64 tuổi và dưới 15 tuổi

C. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên

D. dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên

Câu 92 : Giảm nhiều nhất trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005 là

A. nhóm dưới 15 tuổi

B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. nhóm dưới 15 tuổi và từ 15 - 64 tuổi

Câu 93 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005

A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng

B. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi giảm

C. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm

D. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất

Câu 94 : Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005

A. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng

B. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi giảm

C. Tỉ trọng nhóm đưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất

D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất

Câu 95 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005

A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng

B. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm

C. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất

D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất

Câu 96 : 19,2%, 13,9%, 66,9% là tỉ trọng tương ứng của các nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005

A. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

B. Từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

C. 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi

D. Dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi

Câu 97 : DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

Câu 99 : DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN

A. 65,9%

B. 66,9%

C. 67,9%

D. 68,9%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247