Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 11 Hợp Chủng quốc Hoa kì - Tự nhiên và dân cư (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Hợp Chủng quốc Hoa kì - Tự nhiên và dân cư (có đáp án) !!

Câu 1 : Diện tích của Hoa Kì là:

A. 6356 nghìn km2

B. 7447 nghìn km2.

C. 8538 nghìn km2

D. 9629 nghìn km2

Câu 2 : Thủ đô của Hoa Kì là:

ANiu Iooc.

B. Oa-sin-tơn.

C. Si-ca-gô.

D. Lôt An-giơ-let.

Câu 4 : Năm 2005, dân số của Hoa Kì là:

A. 296,5 triệu người.

B. 385,6 triệu người.

C. 474,7 triệu người.

D. 563,8 triệu người.

Câu 6 : Hoa Kì có số dân đông thứ mấy trên thế giới (năm 2005)?

A. Thứ hai.

B. Thứ ba.

C. Thứ tư.

D. Thứ năm.

Câu 7 : Nước nào sau đây có số dân đông thứ ba trên thế giới (năm 2005)?

A. In-đô-nê-xi-a.

B. LB Nga.

C. Bra-xin.

D. Hoa Kì.

Câu 8 : 296,5 triệu người (năm 2005) là số dân của nước nào sau đây?

A. Hoa Kì.

B. In-đô-nê-xi-a.

C. Bra-xin.

D. LB Nga.

Câu 9 : Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ hàng nghìn km là:

A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.

B. A-la-xca và Ha-oai.

C. Phlo-ri-đa và Can-dát.

D. Can-dát và Giooc-gia.

Câu 10 : Phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn

A. 6 triệu km2.

B. 7 triệu km2.

C. 8 triệu km2.

D. 9 triệu km2.

Câu 11 : Hơn 8 triệu km2 là diện tích phần đất Hoa Kì ở

A. bán đảo A-la-xca

B. quần đảo Ha-oai

C. quần đảo Ăng-ti

D. trung tâm Bắc Mĩ

Câu 14 : Lãnh thổ Hoa Kì không gồm

A. bán đảo A-la-xca.

B. quần đảo Ha-oai.

C. quần đảo Ăng-ti Lớn.

D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.

Câu 15 : Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho

A. Sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.

B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.

C. Sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.

D. Khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp

Câu 16 : Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do

A. Có biển và đại dương bao bọc.

B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu.

C. Đây là khu vực rộng lớn.

D. Có dạng địa hình lòng chảo.

Câu 17 : Hoa Kì nằm ở

A. Bán cầu Đông.

B. Nửa cầu Nam.

C. Bán cầu Tây

D. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.

Câu 18 : Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là:

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 19 : Phía tây Hoa Kì tiếp giáp với

A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 20 : Phía đông Hoa Kì tiếp giáp với

A. Bắc Băng Dương.

B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương

Câu 21 : Hoa Kì tiếp giáp với hai quốc gia nào sau đây?

A. Vê-nê-zuê-la và Ca-na-đa

B. Ca-na-đa và Mê-hi-cô

C. Ê-cu-a-đo và Ca-na-đa.

D. Ca-na-đa và Cô-lôm-bi-a.

Câu 22 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Nằm ở bán cầu Tây.

B. Giáp khu vực Mĩ La tinh.

C. Tiếp giáp Ca-na-đa.

D. Giáp Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

Câu 23 : Vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ còn gọi là vùng

A. Cô-lô-ra-đô.

B. A-pa-lat.

C. Coóc-đi-e

D. Nê-va-đa.

Câu 24 : Coóc-đi-e là tên gọi khác của

A. Vùng phía Đông.

B. Vùng phía Tây.

C. Vùng Trung tâm.

D. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 25 : Đất nước Hoa Kì nằm hoàn toàn ở

A. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.

B. Bán cầu Tây, nửa cầu Nam.

C. Bán cầu Tây, nửa cầu Bắc.

D. Bán cầu Đông, nửa cầu Nam

Câu 26 : Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là

A. Có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat

B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ

C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m

D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương

Câu 29 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ chạy theo hướng

A. tây – đông.

B. bắc – nam.

C. tây bắc – đông nam

D. đông bắc – tây nam

Câu 30 : Xen giữa các dãy núi ở vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:

A. các thung lũng và đồng bằng

B. các sơn nguyên và đồng bằng.

C. các cao nguyên và bồn địa

D. các bồn địa và vùng trũng

Câu 31 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều

A. kim loại đen

B. kim loại quý, hiếm

C. kim loại màu

D. khoáng sản nhiên liệu

Câu 33 : Các khoáng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:

A. đồng, vàng, titan, crôm

B. vàng, đồng, bôxit, chì

C. thiếc, đồng, chì – kẽm, uranium

D. niken, vàng, đồng, mangan

Câu 34 : Nơi tập trung nhiều kim loại màu (vàng, đồng, bôxit, chì) ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là: 

A. Vùng phí Đông

B. Vùng Trung tâm.

C. Vùng phía Tây

D. Bán đảo A-la-xca

Câu 35 : Tài nguyên năng lượng ở vùng nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ cũng hết sức phong phú?

A. Vùng Trung tâm.

B. Vùng phía Tây

C. Vùng phía Đông.

D. Ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 37 : Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.

B. Diện tích rừng tương đối lớn.

C. Nhiều khoáng sản năng lượng.

D. Nguồn thủy năng hết sức phong phú.

Câu 38 : Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ

A. Với quy mô nhỏ

B. Tương đối lớn.

C. Lớn

D. Rất lớn

Câu 39 : Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở

A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương

B. Các sườn núi phía đông của vùng

C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương

D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô

Câu 40 : Xen giữa các dãy núi của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu.

A. Ôn đới hải dương

B. Cận nhiệt đới

C. Hoang mạc, bán hoang mạc.

D. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới

Câu 42 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu

A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa

Câu 43 : Ý nào sau đây đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Diện tích rừng không đáng kể.

B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ

C. Khoáng sản chủ yếu là than đá và quặng sắt

D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú

Câu 44 : Nhận định nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ

A. Tập trung nhiều kim loại màu

B. Diện tích rừng tương đối lớn

C. Gồm các dãy núi trẻ Rốc-ki, A-pa-lat

D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú

Câu 45 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có

A. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt

B. Các bồn địa, đồng bằng và vùng trũng rộng lớn

C. Dải đồng bằng phù sa rộng lớn, đất màu mỡ

D. Các đồng bằng hạ lưu các sông lớn: Cô-lô-ra-đô, Mi-xi-xi-pi

Câu 47 : Ý nào sau đây không đúng tự nhiên ven Thái Bình Dương vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Đất đai ở các đồng bằng tốt

B. Có các đồng bằng nhỏ

C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên

D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

Câu 49 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm

A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.

B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương

C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương

D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương

Câu 51 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở Trung tâm Bắc Mĩ gồm dãy núi già A-pa-lat và

A. Các đồng bằng ven biển và sông Mi-xi-xi-pi

B. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương

C. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương

D. Các đồng bằng hạ lưu các sông Cô-lô-ra-đô, Cô-lôm-bi-a

Câu 54 : Ý nào sau đây không đúng với dãy núi A-pa-lat?

A. Đinh nhọn, sườn dốc

B. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m

C. Nhiều thung lũng rộng cắt ngang

D. Có than đá và quặng sắt với trữ lượng rất lớn

Câu 55 : A-pa-lat là dãy núi

A. Tập trung nhiều kim loại màu

B. Chạy theo hướng bắc – nam

C. Trẻ, nằm ven biển Đại Tây Dương

D. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m

Câu 56 : Dãy A-pa-lat cao trung bình khoảng

A. 500m – 1000m

B. 1000m – 1500m

C. 1500m – 2000m.

D. trên 2000m.

Câu 57 : Dãy núi A-pa-lat có đặc điểm là

A. Cao trung bình trên 2000m.

B. Đỉnh nhọn, sườn dốc

C. Nhiều thung lũng rộng cắt ngang

D. Tập trung nhiều kim loại màu

Câu 58 : Dãy núi nào sau đây ở Hoa Kì cao trung bình khoảng 1000m – 1500m?

A. Rốc-ki.

B. A-pa-lat

C. Nê-va-đa.

D. Ca-xcat

Câu 59 : Khoáng sản chủ yếu với trữ lượng lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:

A. bôxit, than đá

B. đồng, niken

C. dầu mỏ, khí tự nhiên

D. than đá, quặng sắt

Câu 62 : Loại khoáng sản chủ yếu ở vùng núi A-pa-lat là:

A. Dầu mỏ, khí tự nhiên

B. Đồng, vàng.

C. Than đá, quặng sắt

D. Bôxit, uranium.

Câu 63 : Trữ lượng than đá, quặng sắt ở dãy A-pa-lat là:

A. Khá nhỏ

B. Tương đối lớn.

C. Lớn

D. Rất lớn

Câu 64 : Loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat là:

A. Than đá, quặng sắt.

B. Dầu mỏ, khí tự nhiên

C. Đồng, vàng

D. Phốt phát, bôxit

Câu 65 : Dãy A-pa-lat có khí hậu

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới

C. Nhiệt đới

D. Hàn đới.

Câu 66 : Dãy A-pa-lat có lượng mưa

A. Khá nhỏ

B. Tương đối lớn

C. Lớn

D. Rất lớn

Câu 68 : Ý nào sau đây không đúng với vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Nguồn thủy năng phong phú

B. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc

C. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m

D. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

Câu 69 : Nhận định nào sau đây đúng với vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Có độ cao trung bình trên 2000m

B. Tập trung nhiều kim loại màu

C. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

D. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang

Câu 70 : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có diện tích

A. Nhỏ

B. Tương đối lớn

C. Lớn

D. Rất lớn

Câu 71 : Có diện tích tương đối lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm tâm Bắc Mĩ là các đồng bằng phù sa

A. Ven Thái Bình Dương

B. Ven vịnh Mê-hi-cô

C. Ven Đại Tây Dương

D. Ven Ngũ Hồ

Câu 72 : Khí hậu ở các đồng bằng ven Đại Tây Dương có đặc điểm là

A. Mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.

B. Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới

C. Mang tính chất cận nhiệt đới và ôn đới lục địa

D. Mang tính chất ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

Câu 73 : Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới là đặc điểm khí hậu ở nơi nào sau đây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Dãy núi già A-pa-lat.

B. Dải đất ven vùng Ngũ Hồ.

C. Các cao nguyên, bồn địa vùng phía Tây.

D. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Câu 74 : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có đặc điểm là:

A. Có diện tích tương đối lớn

B. Đất kém phì nhiêu

C. Khí hậu mang tính chất ôn đới lục địa

D. Thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su,…)

Câu 75 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương?

A. Có diện tích tương đối nhỏ

B. Đất phì nhiêu

C. Thuận lợi trồng các loại cây lương thực, cây ăn quả

D. Khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới

Câu 76 : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho trồng nhiều loại

A. Cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp

C. Cây công nghiệp, cây hoa màu

D. Cây lương thực, cây ăn quả.

Câu 77 : Ý nào sau đây không đúng với dãy A-pa-lat của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Nguồn thủy năng phong phú

B. Có nhiều thung lũng rộng cắt ngang

C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn

D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

Câu 78 : Vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các bang nằm giữa

A. Dãy Ca-xcat và dãy Rốc-ki

B. Dãy A-pa-lat và dãy Nê-va-đa.

C. Dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki

D. Dãy Rốc-ki và dãy Nê-va-đa.

Câu 79 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các Bang nằm giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki?

A. Vùng phía Tây.

B. Vùng phía Đông

C. Vùng Trung tâm

D. Vùng bán đảo A-la-xca

Câu 80 : Hai sông chính ở vùng phía Tây Hoa Kì là:

A. Cô-lô-ra-đô và Cô-lum-bi-a

B. Ô-hai-ô và Mit-xi-xi-pi

C. A-can-dat và Ô-hai-ô.

D. Ô-hai-ô và Cô-lô-ra-đô.

Câu 81 : Than đá và quặng sắt ở vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:

A. Trữ lượng tương đối nhỏ

B. Nằm sâu trong lòng đất

C. Rất khó khai thác

D. Tập trung chủ yếu ở vùng núi A-pa-lat

Câu 82 : Phần nào của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi?

A. Phía đông và phía Bắc.

B. Phía tây và phía bắc

C. Phía đông và phía nam

D. Phía tây và phía nam.

Câu 83 : Phần phía tây và phía bắc vùng Trung tâm của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có địa hình

A. Cao nguyên và bồn địa

B. Gò đồi thấp.

C. Núi cao trung bình trên 2000m

D. Đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn

Câu 85 : Phần phía nam của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:

A. Cao nguyên và bồn địa

B. Vùng gò đồi thấp

C. Đồng bằng phù sa màu mỡ.

D. Các khối núi và cao nguyên

Câu 86 : Địa hình gò đồi thấp của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở

A. Phía tây và phía bắc

B. Phía đông và phía bắc

C. Phía đông và phía nam

D. Phía tây và phía nam

Câu 91 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là

A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, đồng, uranium

B. Khí tự nhiên, dầu mỏ, vàng, chì

C. Quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên, bôxit

D. Than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên

Câu 95 : Phần phía tây và phía bắc của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi vì có

A. Khí hậu cận nhiệt đới.

B. Lúa gạo tại chỗ phong phú.

C. Địa hình núi và cao nguyên

D. Nhiều đồng cỏ rộng lớn

Câu 97 : Đồng bằng Trung tâm ở Hoa Kì do hệ thống sông nào bồi đắp nên?

A. Xanh Lô-răng

B. Mi-xi-xi-pi

C. Cô-lôm-bi-a.

D. Cô-lô-ra-đô

Câu 98 : Khoáng sản có trữ lượng lớn ở phía bắc vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:

A. Dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. Than đá, quặng sắt.

C. Đồng, vàng

D. Bôxit, uranium

Câu 99 : Các loại khoáng sản năng lượng có trữ lượng lớn ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:

A. Than đá

B. Dầu mỏ, khí tự nhiên

C. Dầu khí, than đá, uranium.

D. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 101 : Dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở

A. Bang Giooc-gia và ven vịnh Mê-hi-cô

B. Ven vịnh Mê-hi-cô và vùng ngũ hồ

C. Vùng Ngũ Hồ và bán đảo Phlo-ri-đa

D. Bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 102 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô là

A. than đá, quặng sắt

B. đồng, vàng

C. dầu mỏ, khí tự nhiên

D. chì – kẽm, phốt phát

Câu 105 : Phần lớn các bang phía bắc của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu

A. ôn đới

B. ôn đới hải dương

C. cận nhiệt đới

D. hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 106 : Ở Hoa Kì, các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu

A. ôn đới

B. ôn đới hải dương

C. cận nhiệt đới

D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

Câu 108 : Ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ, khí hậu cận nhiệt có ở

A. các bang vùng Ngũ Hồ

B. các bang phía bắc

C. các bang phía tây và phía bắc

D. các bang ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 109 : Ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ, khí hậu cận nhiệt đới có ở

A. các bang ven Đại Tây Dương

B. các bang ven Thái Bình Dương

C. các bang ven vịnh Mê-hi-cô

D. các bang ở vùng Ngũ Hồ

Câu 111 : Nơi nào sau đây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn?

A. Ven Thái Bình Dương

B. Ven Đại Tây Dương

C. Ven vùng Ngũ Hồ

D. Ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 112 : Nhận định nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì

B. Gồm các ban nằm giữa dãy A-pa-lát và dãy Rốc-ki

C. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp, thuận lợi cho trồng trọt

D. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi phát triển chăn nuôi

Câu 113 : Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn

B. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp

C. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu ôn đới hải dương

D. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ,…

Câu 114 : Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Gồm các bang nằm giữa dãy Rốc-ki và Nê-va-đa

B. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp

C. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu ôn đới hải dương

D. Là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì

Câu 115 : Bán đảo A-la-xca nằm ở

A. đông bắc của Bắc Mĩ

B. tây bắc của Bắc Mĩ

C. tây nam của Bắc Mĩ

D. đông nam của Bắc Mĩ

Câu 116 : Bán đảo A-la-xca có địa hình chủ yếu là:

A. đồng bằng

B. bồn địa.

C. cao nguyên

D. đồi núi

Câu 118 : Bán đảo nào sau đây không phải là lãnh thổ của Hoa Kì?

A. Ca-li-phooc-ni-a

B. Phlo-ri-đa

C. A-la-xca

D. La-bra-đo

Câu 119 : Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là:

A. Tếch-dát.

B. A-la-xca

C. Ca-li-phoóc-ni-a

D. ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 120 : Loại khoáng sản nào sau đây ở bán đảo A-la-xca có trữ lượng lớn thứ hai của Hoa Kì?

A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. Bôxit và đồng

C. Than đá và quặng sắt

D. Phốt phát và uranium

Câu 121 : A-la-xca là nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn

A. thứ nhất Hoa Kì

B. thứ hai Hoa Kì

C. thứ ba Hoa Kì

D. thứ tư Hoa Kì

Câu 122 : Quần đảo Ha-oai nằm giữa

A. Đại Tây Dương

B. Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương

D. Ấn Độ Dương

Câu 123 : Quần đảo nào sau đây là quần đảo của Hoa Kì nằm giữa Thái Bình Dương?

A. Bec-mu-đa

B. Puec-tô Ri-cô

C. Lai-nơ

D. Ha-oai

Câu 124 : Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về

A. hải sản và khai khoáng

B. hải sản và nông nghiệp

C. hải sản và du lịch

D. hải sản và cảng biển

Câu 125 : Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn để phát triển ngành

A. nông nghiệp

B. thương mại

C. khai khoáng

D. du lịch

Câu 126 : Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?

A. Nằm giữa Thái Bình Dương

B. Có tiềm năng rất lớn về hải sản

C. Có tiềm năng rất lớn về du lịch

D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên

Câu 127 : Nhận định nào sau đây đúng với quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?

A. Có tiềm năng rất lớn về du lịch

B. Nằm giữa Đại Tây Dương

C. Có ngành khai khoáng rất phát triển

D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên

Câu 128 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên bán đảo A-la-xca ở Hoa Kì?

A. Là bán đảo rộng lớn

B. Nằm ở đông bắc của Bắc Mĩ

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi

D. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai ở Hoa Kì

Câu 129 : Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên bán đảo A-la-xca ở Hoa Kì?

A. Là bán đảo tương đối nhỏ

B. Nằm ở phía đông bắc của Bắc Mĩ

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi

D. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn

Câu 130 : Nhận định nào sau đây không đúng với bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?

A. Ha-oai có tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.

B. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương

C. A-la-xca là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ

D. A-la-xca có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn nhất của Hoa Kì.

Câu 131 : Ý nào sau đây đúng với bán đảo A-la-xca hoặc quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?

A. A-la-xca có địa hình chủ yếu là đồng bằng

B. A-la-xca nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ

C. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương

D. Ha-oai có tiềm năng rất lớn về nông nghiệp và khai khoáng

Câu 132 : Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người

A. Mĩ La tinh

B. Ca-na-đa

C. Châu Phi

D. Châu Âu

Câu 133 : Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số người người châu Âu, tiếp đến là

A. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương và Mĩ La tinh

B. Mĩ La tinh, châu Á, Ca-na-đa và châu Phi

C. châu Á, châu Phi, Mê-hi-cô và châu Đại Dương

D. Ca-na-đa, Mê-hi-cô, châu Đại Dương và châu Phi

Câu 136 : Ý nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004?

A. Nhóm trên 65 tuổi tăng

B. Tuổi thọ trung bình tăng

C. Nhóm dưới 15 tuổi giảm

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng

Câu 137 : Tuổi thọ trung bình của Hoa Kì (năm 2004) là:

A. 70,8 tuổi

B. 78,0 tuổi

C. 80,7 tuổi

D. 85,0 tuổi

Câu 138 : Hiện nay, 83% dân số Hoa Kì có nguồn gốc

A. Châu Phi

B. Bản địa

C. Châu Âu

D. Châu Á và Mĩ La tinh

Câu 140 : Ở Hoa Kì, dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây

A. không tăng

B. tăng nhẹ

C. tăng trung bình

D. tăng mạnh

Câu 141 : Ở Hoa Kì, gần đây tăng mạnh là dân cư có nguồn gốc

A. Châu Âu

B. Châu Phi

C. Châu Á và Mĩ La tinh

D. Ca-na-đa và châu Đại Dương

Câu 142 : Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc châu Phi vào khoảng

A. 24 triệu người

B. 33 triệu người

C. 42 triệu người

D. 51 triệu người

Câu 143 : Khoảng 33 triệu người ở Hoa Kì là dân cư có nguồn gốc

A. Anh điêng (bản địa).

B. Mĩ La tinh

C. Châu Phi

D. Châu Âu

Câu 144 : Dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kì chỉ còn khoảng hơn

A. 3 triệu người

B. 4 triệu người

C. 5 triệu người

D. 6 triệu người

Câu 145 : Khoảng hơn 3 triệu người ở Hoa Kì là:

A. dân cư có nguồn gốc châu Âu

B. dân Anh điêng (bản địa).

C. dân cư có nguồn gốc châu Phi

D. dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh

Câu 146 : Ý nào sau đây không đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay?

A. 83% dân số có nguồn gốc châu Âu

B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người

C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 33 triệu người

D. Dân cư có nguồn gốc châu Đại Dương và Ca-na-đa gần đây tăng mạnh

Câu 147 : Nhận định nào sau đây đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay?

A. 93% dân số có nguồn gốc châu Âu

B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người

C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 43 triệu người

D. Dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây không tăng

Câu 148 : Người Anh điêng (bản địa) hiện đang sinh sống chủ yếu ở vùng

A. Đồi núi A-pa-lát

B. Quanh Ngũ Hồ

C. Trung tâm

D. Đồi núi phía tây

Câu 149 : Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ

A. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây

B. Các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc

C. Các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông

D. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương

Câu 150 : Người dân Hoa Kì chủ yếu sống

A. ở vùng nông thôn.

B. ở đồng bằng Trung tâm

C. trong các thành phố

D. ở vùng phía Tây

Câu 151 : Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì

A. thấp

B. tương đối thấp

C. thuộc loại trung bình

D. cao

Câu 152 : Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 65%.

B. 79%.

C. 87%.

D. 96%.

Câu 153 : 79% (năm 2004) là tỉ lệ dân thành thị của nước nào sau đây?

A. Trung Quốc

B. LB Nga

C. Ô-xtrây-li-a

D. Hoa Kì

Câu 155 : 91,8% số dân đô thị sống trong các thành phố

A. lớn và rất lớn

B. nhỏ và rất nhỏ

C. trung bình và lớn

D. vừa và nhỏ

Câu 156 : Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư ở Hoa Kì?

A. Người dân Hoa Kì sống chủ yếu trong các thành phố

B. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị

C. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc

D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương

Câu 157 : Ý nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư ở Hoa Kì?

A. Tỉ lệ dân thành thị rất cao, năm 2004 là 89%

B. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc

C. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 71,8% số dân đô thị

D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương

Câu 158 : Ở Hoa Kì, những mặt tiêu cực của đô thị hóa được hạn chế là do

A. Số lượng dân cư sống ở nông thôn cao hơn thành thị

B. Không có tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm

C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh ở trung tâm các thành phố

D. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị

Câu 159 : Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức

B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn

C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn

D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩ La tinh

Câu 160 : Vùng tự nhiên phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì năm ở trung tâm Bắc Mĩ có

A. trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên

B. khí hậu nhiệt đới và ôn đới hải dương

C. các đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn

D. nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì

Câu 161 : Ý nào sau đây không đúng với thành phần dân cư Hoa Kì?

A. Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng

B. Dân cư có nguồn gốc châu Âu đông nhất

C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi đông thứ hai

D. Dân Anh điêng (bản địa) đông thứ tư ở Hoa Kì

Câu 162 : Hoa Kì nằm trong các đới khí hậu

A. ôn đới và cực đới

B. ôn đới và cận cực

C. cận nhiệt đới và ôn đới

D. nhiệt đới và cận nhiệt đới

Câu 165 : Căn cứ vào hình 6.1. Địa hình và khoáng sản Hoa Kì (trang 37 SGK), trả lời câu hỏi sau:

A. đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên

B. quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên

C. vàng, dầu mỏ, khí tự nhiên

D. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên

Câu 166 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tỉ suất tử thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô

B. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô

C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng

D. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247