A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. giao thông vận tải biển
B. thương mại
C. sản lượng điện
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. LB Nga
B. CHLB Đức
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
A. kinh tế
B. tài chính
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. tài chính
D. ngư nghiệp
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp xây dựng
C. công nghiệp chế tạo
D. công nghiệp sản xuất điện tử
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. ô tô
B. tàu biển
C. sản phẩm tin học
D. xe gắn máy
A. 30%
B. 41%
C. 52%
D. 63%
A. ô tô
B. xe gắn máy
C. sản phẩm tin học
D. tàu biến
A. 41%
B. 25%
C. 22%
D. 60%
A. Xe gắn máy
B. Rôbôt
C. Tàu biển
D. Ô tô
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Xe gắn máy
A. 25%
B. 45%
C. 50%
D. 60%
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. Xe gắn máy
B. Tàu biển
C. Ô tô
D. Rôbôt
A. Mitsubisi, Toyota, Nissan, Honda, Su
B. Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon, Electric
C. Toyota, Nissan, Honda, Hitachi, Toshiba
D. Nipon, Electric, Mitsubisi, Honda, Suzuki
A. Nissan
B. Hitachi
C. Electric
D. Mitsubisi
A. 22%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
A. Sản phẩm tin học
B. Xe gắn máy
C. Tàu biển
D. Rôbôt
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
B. LB Nga
D. Nhật Bản
A. ô tô các loại
B. vi mạch và chất bán dẫn
C. vật liệu truyền thông
D. điện và thép
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Vi mạch và chất bán dẫn
B. Sản phẩm tin học
C. Vật liệu truyền thông
D. Sợi, vải các loại
A. 25%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Rôbôt
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Ô-xtrây-li-a
A. sản xuất điện tử
B. đóng tàu
C. sản xuất ô tô
D. dệt
A. Tàu biển
B. Sợi, vải các loại
C. Sản phẩm tin học
D. Công trình giao thông, công nghiệp
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. thế kỉ XVII
B. thế ki XVIII
C. thế ki XIX
D. thế ki XX
A. Toyota, Nissan, Electric
B. Toshiba, Mitsubisi, Sony
C. Hitachi, Toshiba, Sony
D. Nipon, Electric, Suzuki
A. Toshiba
B. Electric
C. Mítubisi
D. Nipon
A. Ô tô, tàu biển
B. Sản phẩm tin học, ô tô
C. Xe gắn máy, rôbôt
D. Tàu biển, xe gắn máy
A. Chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới
B. Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới
D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy của thế giới
A. Chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới
B. Đứng hàng thứ ba thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn
C. Đứng hàng thứ hai thế giới về vật liệu truyền thông
D. Chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới
A. phía bắc đảo Hôn-su
B. phía nam đảo Hôn-su
C. phía nam đảo Xi-cô-cư
D. phía đông đảo Kiu-xiu
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. xây dựng
A. 46%
B. 57%
C. 68%
D. 79%
A. giáo dục, y tế
B. ngân hàng, tài chính
C. thương mại, tài chính
D. giao thông vận tải, du lịch
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
A. tài chính
B. giá trị GDP
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Trung Quốc
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước công nghiệp mới (NICs)
D. các nước phát triển và đang phát triển
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Bra-xin
D. Ô-xtrây-li-a
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Thương mại
B. Công nghiệp
C. Tài chính
D. Giao thông vận tải biển
A. Hoa Kì
B. LBNga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Nhật Bản
A. CHLB Đức
B. Pháp
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Tô-ki-ô, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, Xap-pô-rô
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
C. Ki-ô-tô, Hi-rô-s1-ma, Cu-si-rô, Cô-bê
D. I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ki-ô-tô, Xen-đai
A. Cô-bê
B. I-ô-cô-ha-ma
C. Tô-ya-ma
D. Ô-xa-ca
A. Chiếm 68% giá trị GDP (năm 2004)
B. Đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại
C. Giao thông vận tải hiện đứng hàng thứ hai thế giới
D. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới
A. công nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. thương mại và tài chính
A. 1%
B. 3%
C. 5%
D. 7%
A. Thương mại và tài chính
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
A. 14%
B. 23%
C. 32%
D. 41%
A. đất lâm nghiệp
B. đất nông nghiệp
C. đất chưa sử dụng
D. đất chuyên dùng và đất ở
A. chú trọng phát triển công nghiệp
B. thiếu lao động nông nghiệp
C. diện tích đất nông nghiệp ít
D. phát triển theo lối quảng canh
A. Là ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế
B. Diện tích đất nông nghiệp chiếm 41% lãnh thổ
C. Nền nông nghiệp phát triển theo lối quảng canh
D. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chiếm khoáng 1%
A. chè
B. lúa gạo
C. thuốc lá
D. dâu tằm
A. dâu tằm
B. thuốc lá
C. chè
D. lúa gạo
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. mía, lạc, thuốc lá
B. chè, thuốc lá, dâu tằm
C. cao su, hồ tiêu, chè
D. Dâu tằm, bông, cà phê
A. chè
B. dâu tằm
C. cà phê
D. thuốc lá
A. chè
B. lúa gạo
C. cây ăn quả
D. tơ tằm
A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giớ
B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến
C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gân đây
D. Lúa gạo là cây trông chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác
A. bò
B. lợn
C. gà
D. trâu
A. gà, trâu, lợn
B. bò, lợn, gà
C. lợn, cừu, dê
D. vịt, lợn, bò
A. cá chỉ vàng, cá trích, cá hồng, tôm
B. cá chim, cá mòi, tôm, cá bớp
C. cá nục, tôm, cá đuối, cá bạc má
D. cá thu, cá ngừ, tôm, cua
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
B. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 1%
C. Đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đây 14% diện tích lãnh thổ
D. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng quảng canh
A. Ngư trường đánh bắt ngày nay bị thu hẹp so với trước đây
B. Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm lớn
C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua là những sản phẩm đánh bắt chủ yếu
D. Nghề nuôi trông hải sản ít được chú trọng phát triển
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. dịch vụ
B. công nghiệp
C. nông nghiệp
D. tiểu thủ công nghiệp
A. nông nghiệp
B. dịch vụ
C. công nghiệp
D. ngư nghiệp
A. dịch vụ
B. nông nghiệp
C. công nghiệp
D. thương mại và tài chính
A. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
A. nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
A. Kiu-xiu
B. Xi-cô-cư
C. Hôn-su
D. Hô-cai-đô
A. Tô-ki-ô, Cô-bê, Xap-pô-rô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ô-xa-ca
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê
C. Tô-ki-ô, Mu-rô-ran, I-õ-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-gôi-a
D. Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, l-ô-cô-ha-ma, Cu-si-rô
A. l-ô-cô-ha-ma
B. Phu-cu-ô-ca
C. Na-gôi-a
D. Ô-xa-ca
A. diện tích rộng nhất, dân cư thưa thớt
B. rừng bao phủ phần lớn diện tích
C. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
D. kinh tế phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở phần phía nam đảo
A. phần phía tây đảo
B. phần phía bắc đảo
C. phần phía nam đảo
D. phần phía đông bắc đảo
A. khai thác quặng sắt và đóng tàu
B. khai thác than và luyện thép
C. Khai thác quặng đồng và sản xuất ô tô
D. khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
B. Cô-chi, Hi-rô-si-ma
C. Xap-pô-rô, Mu-rô-ran
D. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a
A. Na-gôi-a
B. Phu-cu-ô-ca
C. I-ô-cô-ha-ma
D. Ô-xa-ca
A. Hôn-su
B. Xi-cô-cư
C. Kiu-xiu
D. Hô-cai-đô
A. cây lương thực và rau đậu các loại
B. cây công nghiệp và cây lương thực
C. cây lương thực và rau quả
D. cây công nghiệp và rau quả
A. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
B. các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran
C. miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả
D. phát triển công nghiệp nhẹ, đặc biệt là dệt may, da giầy
A. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả
B. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
C. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép
D. Các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
A. sản xuất ô tô
B. khai thác than
C. khai thác quặng đồng
D. khai thác quặng sắt
A. Hô-cai-đô
B. Xi-cô-cư
C. Hôn-su
D. Kiu-xiu
A. Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. rừng bao phủ phần lớn diện tích; dân cư thưa
B. các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
C. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
D. phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. luyện kim đen
B. sản xuất giấy và bột xenlulô
C. khai thác than đá, quặng sắt
D. sản xuất ô tô
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Kiu-xiu
D. Xi-cô-cư
A. Rừng bao phủ phần lớn điện tích; dân cư thưa thớt
B. Các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran
C. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
D. Công nghiệp: khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô
A. Kiu-xiu
B. Xi-cô-cư
C. Hôn-su
D. Hô-cai-đô
A. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a
B. Ki-ô-tô, Ô-xa-ca
C. Xa-pô-rô, Mu-rô-ran
D. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
A. I-ô-cô-ha-ma
B. .Xa-pô-rô
C. Phu-cu-ô-ca
D. Ô-xa-ca
A. tàu biển
B. ô tô, xe gắn máy
C. sản phẩm tin học
D. công nghiệp chế biến
A. sản phẩm nông nghiệp
B. năng lượng
C. sản phẩm công nghiệp chế biến
D. nguyên liệu công nghiệp
A. nông phẩm
B. năng lượng
C. nguyên liệu, vật liệu
D. sản phẩm công nghiệp chế biến
A. các nước đang phát triển
B. Hoa Kì và EU
C. các nước phát triển
D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á
A. Hoa Kì và EU
B. LB Nga và APEC
C. Trung Quốc và ASEAN
D. Ô-xtrây-li-a và NAFTA
A. 34%
B. 43%
C. 52%
D. 61%
A. Hoa Kì và EU
B. các nước đang phát triển
C. các nước phát triển
D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á
A. 27%
B. 36%
C. 45%
D. 54%
A. các nước ở khu vực Đông Bắc Á
B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á
C. các nước khu vực Nam Á và Đông Nam Á
D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á
A. đứng đầu thế giới
B. đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì
C. đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì và EU
D. đứng thứ tư thế giới sau Hoa Kì, LB Nga và EU
A. LB Nga
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Hoa Kì
A. Ca-oa-xa-ki, Ki-ô-tô, Cô-bê, Ô-xa-ca
B. I-ô-cô-ha-ma, Na-gô-ia, Ô-xa-ca, Cô-bê
C. Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Xen-đai, Tô-ki-ô
D. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ya-ma
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hôn-su
D. Hô-cai-đô
A. I-ô-cô-ha-ma
B. Na-gô-la
C. Ki-ô-tô
D. Ca-oa-xa-ki
A. Xap-pô-rô, Cu-si-rô, Xen-đai
B. Mu-rô-ran, Phu-cua-ma, Xap-pô-rô
C. Cu-si-rô, Tô-ya-ma, Mu-rô-ran
D. Mu-rô-ran, Xap-pô-rô, Cu-si-rô
A. Ha-chi-nô-hê, Phu-cuôc-ta, Ki-ô-tô, Xen-đai
B. Ki-ô-tô, Hi-rô-si-ma, Xen-đai, Tô-ya-ma
C. Phu-cua-ma, Mu-rô-ran, Xen-đai, Hi-rô-si-ma
D. Ki-ta-kiu-su, Tô-ya-ma, Xap-pô-rô, Ki-ô-tô
A. Na-ga-xa-ki, Hi-rô-si-ma, Ôy-ta, Phu-cuôc-a
B. Ki-ta-kiu-su, Na-ga-xa-ki, Phu-cua-ma, Ôy-ta
C. Phu-cuôc-a, Ha-chi-nô-hê, Ôy-ta, Na-ga-xa-ki
D. Na-ga-xa-ki, Ôy-ta, Phu-cuôc-a, Ki-ta-kiu-su
A. luyện kim màu
B. chế tạo máy bay
C. hóa dầu
D. sản xuất ô tô
A. hóa dầu
B. thực phẩm
C. cơ khí
D. luyện kim đen
A. điện tử, viễn thông, luyện kim đen, hóa chất, cơ khí
B. hóa chất, luyện kim đen, cơ khí, điện tử, viễn thông
C. cơ khí, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông, luyện kim đen
D. luyện kim đen, cơ khí, chế tạo máy bay, điện tử, viễn thông
A. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, Ca-oa-xa-ki
B. Na-gô-ia, Ô-xa-ca, Tô-ki-ô
C. Cô-bê, Na-gô-ia, Ki-ô-tô
D. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, Cô-bê
A. Phu-cua-ma, Tô-ya-ma, Ôy-ta, Tô-ki-ô
B. I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gô-ia, Phu-cua-ma
C. Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Phu-cua-ma, Tô-ya-ma
D. Ca-oa-xa-ki, Ha-chi-nô-hê, I-ô-cô-ha-ma, Na-gô-ia
A. Mu-rô-ran
B. Phu-cuôc-ca
C. Ô-xa-ca
D. Tô-ki-ô
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Kiu-xiu
D. Xi-cô-cư
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
B. Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô
C. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
A. Xi-cô-cư
B. Hô-cai-đô
C. Kiu-xiu
D. Hôn-su
A. Hôn-su, Hô-cai-đô
B. Hôn-su, Kiu-xiu
C. Hôn-su, Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu, Hô-cai-đô
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ
C. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây đựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
A. công nghiệp và xây dựng
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. dịch vụ
D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ
A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 3,6%
B. Tỉ trọng khu vực địch vụ tăng 4,3%
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai
A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ
B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Nông, lầm nghiệp và thủy sản; công nghiệp. và xây dựng, dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng; địch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản
A. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu giảm liên tục
C. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn giá trị xuất khẩu
A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng liên tục
D. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn giá trị xuất khẩu
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản
B. Diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chông
A. 1,2 lần
B. 1,3 lần
C. 1,4 lần
D. 1,5 lần
A. Dân số của Nhật Bản tăng liên tục
B. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm liên tục
C. So với năm 2005, dân số Nhật Bản năm 2010 tăng 0,3 triệu người
D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 1,2 lần năm 2005
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. 26,4%
B. 27,5%
C. 28,6%
D. 29,7%
A. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, địch vụ đều tăng
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn hơn giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Giá trị khu vực địch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng
A. 1,6 lần
B. 1,7 lần
C. 1,8 lần
D. 1,9 lần
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247