Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế !!

Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế !!

Câu 1 : Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu 2 : Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về

A. giao thông vận tải biển

B. thương mại

C. sản lượng điện

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 3 : Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau

A. LB Nga

B. CHLB Đức

C. Hoa Kì

D. Trung Quốc

Câu 4 : Nhật Bản không phải đứng thứ hai thế giới về

A. kinh tế

B. tài chính

C. thương mại

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 5 : Ngành sản xuất vật chất của Nhật Bản có giá trị sản lượng đứng thứ hai thế giới là

A. nông nghiệp

B. công nghiệp

C. tài chính

D. ngư nghiệp

Câu 6 : Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu

A. Công nghiệp chế tạo

B. Công nghiệp sản xuất điện tử

C. Công nghiệp xây dựng

D. Công nghiệp dệt

Câu 7 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khâu của Nhật Bản là

A. công nghiệp dệt

B. công nghiệp xây dựng

C. công nghiệp chế tạo

D. công nghiệp sản xuất điện tử

Câu 9 : Sản phẩm nổi bật của công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản không phải là

A. ô tô

B. tàu biển

C. sản phẩm tin học

D. xe gắn máy

Câu 11 : Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là

A. ô tô

B. xe gắn máy

C. sản phẩm tin học

D. tàu biến

Câu 14 : Nước chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. LB Nga

D. Hoa Kì

Câu 15 : Nước nào sau đây sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản

Câu 16 : Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản xuất khẩu khoảng 45% sản lượng sản xuất ra

A. Tàu biển

B. Ô tô

C. Sản phẩm tin học

D. Xe gắn máy

Câu 20 : Các hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản là

A. Mitsubisi, Toyota, Nissan, Honda, Su

B. Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon, Electric

C. Toyota, Nissan, Honda, Hitachi, Toshiba

D. Nipon, Electric, Mitsubisi, Honda, Suzuki

Câu 21 : Hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản không phải là

A. Nissan

B. Hitachi

C. Electric

D. Mitsubisi

Câu 23 : Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 22% sản phẩm của thế giới

A. Sản phẩm tin học

B. Xe gắn máy

C. Tàu biển

D. Rôbôt

Câu 24 : Nước chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới là

A. Hoa Kì

B. Trung Quốc

B. LB Nga

D. Nhật Bản

Câu 25 : Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất

A. ô tô các loại

B. vi mạch và chất bán dẫn

C. vật liệu truyền thông

D. điện và thép

Câu 26 : Nước đứng đầu thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn là

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

Câu 28 : Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ hai thế giới

A. Vi mạch và chất bán dẫn

B. Sản phẩm tin học

C. Vật liệu truyền thông

D. Sợi, vải các loại

Câu 31 : Nước chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới là

A. LB Nga

B. Nhật Bản

C. Hoa Kì

D. Ô-xtrây-li-a

Câu 32 : Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. sản xuất điện tử

B. đóng tàu

C. sản xuất ô tô

D. dệt

Câu 33 : Sản phẩm nổi bật nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp

A. Tàu biển

B. Sợi, vải các loại

C. Sản phẩm tin học

D. Công trình giao thông, công nghiệp

Câu 35 : Dệt là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở

A. thế kỉ XVII

B. thế ki XVIII

C. thế ki XIX

D. thế ki XX

Câu 36 : Các hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản là

A. Toyota, Nissan, Electric

B. Toshiba, Mitsubisi, Sony

C. Hitachi, Toshiba, Sony

D. Nipon, Electric, Suzuki

Câu 38 : Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới

A. Ô tô, tàu biển

B. Sản phẩm tin học, ô tô

C. Xe gắn máy, rôbôt

D. Tàu biển, xe gắn máy

Câu 39 : Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp chế tạo của Nhật Bản

A. Chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới

B. Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp

C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới

D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy của thế giới

Câu 40 : Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử của Nhật Bản

A. Chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới

B. Đứng hàng thứ ba thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn

C. Đứng hàng thứ hai thế giới về vật liệu truyền thông

D. Chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới

Câu 41 : Nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở Nhật Bản là

A. phía bắc đảo Hôn-su

B. phía nam đảo Hôn-su

C. phía nam đảo Xi-cô-cư

D. phía đông đảo Kiu-xiu

Câu 42 : Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:

A. công nghiệp

B. nông nghiệp

C. dịch vụ

D. xây dựng

Câu 44 : Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. giáo dục, y tế

B. ngân hàng, tài chính

C. thương mại, tài chính

D. giao thông vận tải, du lịch

Câu 45 : Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới về thương mại

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 46 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về

A. tài chính

B. giá trị GDP

C. thương mại

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 47 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau

A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức

D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc

Câu 48 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại không phải sau

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. CHLB Đức

D. Trung Quốc

Câu 49 : Bạn hàng của Nhật Bản là

A. các nước phát triển

B. các nước đang phát triển

C. các nước công nghiệp mới (NICs)

D. các nước phát triển và đang phát triển

Câu 50 : Bạn hàng quan trọng nhất của Nhật Bản không phải là

A. Hoa Kì

B. Trung Quốc

C. Bra-xin

D. Ô-xtrây-li-a

Câu 52 : Ngành nào sau đây của Nhật Bản hiện đứng hàng thứ ba thế giới

A. Thương mại

B. Công nghiệp

C. Tài chính

D. Giao thông vận tải biển

Câu 53 : Nước có ngành giao thông vận tải biển hiện đứng hàng thứ ba thế giới là

A. Hoa Kì

B. LBNga

C. Ô-xtrây-li-a

D. Nhật Bản

Câu 54 : Nước đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại là

A. CHLB Đức

B. Pháp

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

Câu 55 : Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, Xap-pô-rô

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

C. Ki-ô-tô, Hi-rô-s1-ma, Cu-si-rô, Cô-bê

D. I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ki-ô-tô, Xen-đai

Câu 56 : Hải cảng lớn của Nhật Bản không phải là

A. Cô-bê

B. I-ô-cô-ha-ma

C. Tô-ya-ma

D. Ô-xa-ca

Câu 57 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản

A. Chiếm 68% giá trị GDP (năm 2004)

B. Đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại

C. Giao thông vận tải hiện đứng hàng thứ hai thế giới

D. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới

Câu 58 : Ngành có vai trò thứ yếu trong nên kinh tế Nhật Bản là

A. công nghiệp

B. dịch vụ

C. nông nghiệp

D. thương mại và tài chính

Câu 60 : Tỉ trọng của ngành nào ở Nhật Bản hiện chi chiếm khoảng 1% trong GDP

A. Thương mại và tài chính

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Dịch vụ

Câu 62 : Chiếm khoảng 14% diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là

 A. đất lâm nghiệp

B. đất nông nghiệp

C. đất chưa sử dụng

D. đất chuyên dùng và đất ở

Câu 63 : Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản là do

A. chú trọng phát triển công nghiệp

B. thiếu lao động nông nghiệp

C. diện tích đất nông nghiệp ít

D. phát triển theo lối quảng canh

Câu 64 : Ý nào sau đây đúng với nông nghiệp Nhật Bản

A. Là ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế

B. Diện tích đất nông nghiệp chiếm 41% lãnh thổ

C. Nền nông nghiệp phát triển theo lối quảng canh

D. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chiếm khoáng 1%

Câu 65 : Cây trông chính của Nhật Bản là

A. chè

B. lúa gạo

C. thuốc lá

D. dâu tằm

Câu 66 : Loại cây trông chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là

A. dâu tằm

B. thuốc lá

C. chè

D. lúa gạo

Câu 68 : Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là

A. mía, lạc, thuốc lá

B. chè, thuốc lá, dâu tằm

C. cao su, hồ tiêu, chè

D. Dâu tằm, bông, cà phê

Câu 69 : Loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản không phải là

A. chè

B. dâu tằm

C. cà phê

D. thuốc lá

Câu 71 : Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản

A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giớ

B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến

C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gân đây

D. Lúa gạo là cây trông chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác

Câu 72 : Vật nuôi chính ở Nhật Bản không phải là

A. 

B. lợn

C. 

D. trâu

Câu 73 : Các vật nuôi chính ở Nhật Bản là

A. gà, trâu, lợn

B. bò, lợn, gà

C. lợn, cừu, dê

D. vịt, lợn, bò

Câu 74 : Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm của Nhật Bản lớn, chủ yếu là

A. cá chỉ vàng, cá trích, cá hồng, tôm

B. cá chim, cá mòi, tôm, cá bớp

C. cá nục, tôm, cá đuối, cá bạc má

D. cá thu, cá ngừ, tôm, cua

Câu 75 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tình hình phát triển nông nghiệp Nhật Bản

A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế

B. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 1%

C. Đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đây 14% diện tích lãnh thổ

D. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng quảng canh

Câu 76 : Ý nào sau đây không đúng với ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản của Nhật Bản

A. Ngư trường đánh bắt ngày nay bị thu hẹp so với trước đây

B. Sản lượng hải sản đánh bắt hằng năm lớn

C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua là những sản phẩm đánh bắt chủ yếu

D. Nghề nuôi trông hải sản ít được chú trọng phát triển

Câu 77 : Đảo có dân số đông nhất ở Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 78 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. dịch vụ

B. công nghiệp

C. nông nghiệp

D. tiểu thủ công nghiệp

Câu 79 : Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là

A. nông nghiệp

B. dịch vụ

C. công nghiệp

D. ngư nghiệp

Câu 80 : Có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là

A. dịch vụ

B. nông nghiệp

C. công nghiệp

D. thương mại và tài chính

Câu 81 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp Iần lượt là

A. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

D. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp

Câu 82 : Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản (năm 2004) xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là

A. nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

B. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

D. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

Câu 84 : Các trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Hôn-su là

A. Tô-ki-ô, Cô-bê, Xap-pô-rô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ô-xa-ca

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê

C. Tô-ki-ô, Mu-rô-ran, I-õ-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-gôi-a

D. Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki, l-ô-cô-ha-ma, Cu-si-rô

Câu 85 : Trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Hôn-su không phải là

A. l-ô-cô-ha-ma

B. Phu-cu-ô-ca

C. Na-gôi-a

D. Ô-xa-ca

Câu 86 : Vùng kinh tế Hôn-su có đặc điểm nổi bật là

A. diện tích rộng nhất, dân cư thưa thớt

B. rừng bao phủ phần lớn diện tích

C. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

D. kinh tế phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở phần phía nam đảo

Câu 87 : Kinh tế đảo Hôn-su phát triển nhất trong các vùng - tập trung ở

A. phần phía tây đảo

B. phần phía bắc đảo

C. phần phía nam đảo

D. phần phía đông bắc đảo

Câu 88 : Đảo Kiu-xiu phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt

A. khai thác quặng sắt và đóng tàu

B. khai thác than và luyện thép

C. Khai thác quặng đồng và sản xuất ô tô

D. khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy

Câu 90 : Các trung tâm công nghiệp lớn trên đảo Kiu-xiu là

A. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

B. Cô-chi, Hi-rô-si-ma

C. Xap-pô-rô, Mu-rô-ran

D. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a

Câu 91 : Trên đảo Kiu-xiu có trung tâm công nghiệp lớn là

A. Na-gôi-a

B. Phu-cu-ô-ca

C. I-ô-cô-ha-ma

D. Ô-xa-ca

Câu 92 : Đảo nào ở Nhật Bản có các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

A. Hôn-su

B. Xi-cô-cư

C. Kiu-xiu

D. Hô-cai-đô

Câu 93 : Miền Đông Nam của đảo Kiu-xiu trồng nhiều

A. cây lương thực và rau đậu các loại

B. cây công nghiệp và cây lương thực

C. cây lương thực và rau quả

D. cây công nghiệp và rau quả

Câu 94 : Vùng Kiu-xiu có đặc điểm nổi bật là

A. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

B. các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran

C. miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả

D. phát triển công nghiệp nhẹ, đặc biệt là dệt may, da giầy

Câu 95 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của vùng Kiu-xiu

A. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả

B. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

C. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép

D. Các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

Câu 96 : Ngành công nghiệp nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư là

A. sản xuất ô tô

B. khai thác than

C. khai thác quặng đồng

D. khai thác quặng sắt

Câu 97 : Khai thác quặng đồng là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế

A. Hô-cai-đô

B. Xi-cô-cư

C. Hôn-su

D. Kiu-xiu

Câu 98 : Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của đảo

A. Xi-cô-cư.                  

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 99 : Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư là

A. rừng bao phủ phần lớn diện tích; dân cư thưa

B. các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

C. nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

D. phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép

Câu 101 : Ngành công nghiệp nổi bật trên đảo Hô-cai-đô không phải là

A. luyện kim đen

B. sản xuất giấy và bột xenlulô

C. khai thác than đá, quặng sắt

D. sản xuất ô tô

Câu 103 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô

A. Rừng bao phủ phần lớn điện tích; dân cư thưa thớt

B. Các trung tâm công nghiệp lớn: Xa-pô-rô, Mu-rô-ran

C. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế

D. Công nghiệp: khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô

Câu 104 : Xa-pô-rô, Mu-rô-ran là các trung tâm công nghiệp lớn của vùng

A. Kiu-xiu

B. Xi-cô-cư

C. Hôn-su

D. Hô-cai-đô

Câu 105 : Các trung tâm công nghiệp lớn của đảo Hô-cai-đô là

A. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a

B. Ki-ô-tô, Ô-xa-ca

C. Xa-pô-rô, Mu-rô-ran

D. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki

Câu 106 : Trung tâm công nghiệp lớn nào sau đây của Nhật Bản thuộc vùng Hô-cai-đô

A. I-ô-cô-ha-ma

B. .Xa-pô-rô

C. Phu-cu-ô-ca

D. Ô-xa-ca

Câu 107 : Sản phẩm chiếm 99% giá trị xuất khẩu của Nhật Bản là

A. tàu biển

B. ô tô, xe gắn máy

C. sản phẩm tin học

D. công nghiệp chế biến

Câu 108 : Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không phải là

A. sản phẩm nông nghiệp

B. năng lượng

C. sản phẩm công nghiệp chế biến

D. nguyên liệu công nghiệp

Câu 109 : Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. nông phẩm

B. năng lượng

C. nguyên liệu, vật liệu

D. sản phẩm công nghiệp chế biến

Câu 110 : Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với

A. các nước đang phát triển

B. Hoa Kì và EU

C. các nước phát triển

D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á

Câu 111 : Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với các nước phát triển, trong đó nhiều nhất là với

A. Hoa Kì và EU

B. LB Nga và APEC

C. Trung Quốc và ASEAN

D. Ô-xtrây-li-a và NAFTA

Câu 113 : Trên 45% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với

A. Hoa Kì và EU

B. các nước đang phát triển

C. các nước phát triển

D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á

Câu 115 : Trên 45% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với các nước - đang phát triển, trong đó 18% thực hiện với

A. các nước ở khu vực Đông Bắc Á

B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á

C. các nước khu vực Nam Á và Đông Nam Á

D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á

Câu 116 : Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay

A. đứng đầu thế giới

B. đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì

C. đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kì và EU

D. đứng thứ tư thế giới sau Hoa Kì, LB Nga và EU

Câu 118 : Căn cứ vào hình 9.5. Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản (trang 80 SGK), trả lời các câu hỏi sau.

A. Ca-oa-xa-ki, Ki-ô-tô, Cô-bê, Ô-xa-ca

B. I-ô-cô-ha-ma, Na-gô-ia, Ô-xa-ca, Cô-bê

C. Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Xen-đai, Tô-ki-ô

D. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ya-ma

Câu 119 : Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản tập trung ở đảo

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hôn-su

D. Hô-cai-đô

Câu 120 : Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản không phải là

A. I-ô-cô-ha-ma

B. Na-gô-la

C. Ki-ô-tô

D. Ca-oa-xa-ki

Câu 121 : Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trên đảo Hô-cai-đô là

A. Xap-pô-rô, Cu-si-rô, Xen-đai

B. Mu-rô-ran, Phu-cua-ma, Xap-pô-rô

C. Cu-si-rô, Tô-ya-ma, Mu-rô-ran

D. Mu-rô-ran, Xap-pô-rô, Cu-si-rô

Câu 122 : Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở đảo Hôn-su là

A. Ha-chi-nô-hê, Phu-cuôc-ta, Ki-ô-tô, Xen-đai

B. Ki-ô-tô, Hi-rô-si-ma, Xen-đai, Tô-ya-ma

C. Phu-cua-ma, Mu-rô-ran, Xen-đai, Hi-rô-si-ma

D. Ki-ta-kiu-su, Tô-ya-ma, Xap-pô-rô, Ki-ô-tô

Câu 123 : Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở đảo Kiu-xiu là

A. Na-ga-xa-ki, Hi-rô-si-ma, Ôy-ta, Phu-cuôc-a

B. Ki-ta-kiu-su, Na-ga-xa-ki, Phu-cua-ma, Ôy-ta

C. Phu-cuôc-a, Ha-chi-nô-hê, Ôy-ta, Na-ga-xa-ki

D. Na-ga-xa-ki, Ôy-ta, Phu-cuôc-a, Ki-ta-kiu-su

Câu 124 : Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Ô-xa-ca ở Nhật Bản là

A. luyện kim màu

B. chế tạo máy bay

C. hóa dầu

D. sản xuất ô tô

Câu 126 : Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Ca-oa-xa-ki gồm

A. điện tử, viễn thông, luyện kim đen, hóa chất, cơ khí

B. hóa chất, luyện kim đen, cơ khí, điện tử, viễn thông

C. cơ khí, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông, luyện kim đen

D. luyện kim đen, cơ khí, chế tạo máy bay, điện tử, viễn thông

Câu 127 : Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Nhật Bản xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, Ca-oa-xa-ki

B. Na-gô-ia, Ô-xa-ca, Tô-ki-ô

C. Cô-bê, Na-gô-ia, Ki-ô-tô

D. Tô-ki-ô, Na-gô-ia, Cô-bê

Câu 128 : Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp luyện kim đen ở Nhật Bản là

A. Phu-cua-ma, Tô-ya-ma, Ôy-ta, Tô-ki-ô

B. I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gô-ia, Phu-cua-ma

C. Na-gô-ia, I-ô-cô-ha-ma, Phu-cua-ma, Tô-ya-ma

D. Ca-oa-xa-ki, Ha-chi-nô-hê, I-ô-cô-ha-ma, Na-gô-ia

Câu 131 : Cây chè ở Nhật Bản được trồng nhiều trên các đảo

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

B. Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô

C. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư

Câu 132 : Cây thuốc lá ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo

A. Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô

C. Kiu-xiu

D. Hôn-su

Câu 133 : Dâu tằm ở Nhật Bản được trồng nhiều ở các đảo

A. Hôn-su, Hô-cai-đô

B. Hôn-su, Kiu-xiu

C. Hôn-su, Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu, Hô-cai-đô

Câu 134 : Cây chè ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo

A. Hô-cai-đô

B. Hôn-su

C. Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu

Câu 135 : Cho biểu đồ sau, trả lời các câu từ 39-47

A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ

C. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản

Câu 136 : Trong giai đoạn 2000 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây đựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ

D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng

Câu 137 : Trong giai đoạn 2000 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng của khu vực

A. công nghiệp và xây dựng

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. dịch vụ

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ

Câu 138 : Trong giai đoạn 2000 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực

A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng

Câu 139 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

Câu 140 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

Câu 141 : Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất

Câu 142 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2010

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 3,6%

B. Tỉ trọng khu vực địch vụ tăng 4,3%

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai

Câu 143 : 27,5%, 71,4%, 1,1% là tỉ trọng tương ứng với các khu vực nào trong cơ cấu tổng - sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010

A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ

B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Nông, lầm nghiệp và thủy sản; công nghiệp. và xây dựng, dịch vụ

D. Công nghiệp và xây dựng; địch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản

Câu 144 : Cho biểu đồ sau

A. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

B. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu giảm liên tục

C. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu

D. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn giá trị xuất khẩu

Câu 145 : Nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2010

A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng liên tục

D. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn giá trị xuất khẩu

Câu 146 : Cho biểu đồ

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

B. Diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Nhật Bản

Câu 147 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chông

Câu 148 : So với năm 2005, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Nhật Bản tăng gấp

A. 1,2 lần

B. 1,3 lần

C. 1,4 lần

D. 1,5 lần

Câu 149 : Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản trong giai đoạn 2005 - 2010

A. Dân số của Nhật Bản tăng liên tục

B. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm liên tục

C. So với năm 2005, dân số Nhật Bản năm 2010 tăng 0,3 triệu người

D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 1,2 lần năm 2005

Câu 150 : Cho bảng số liệu sau

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ đường

Câu 153 : Nhận định nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2010

A. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, địch vụ đều tăng

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn hơn giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Giá trị khu vực địch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng

Câu 155 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột

Câu 156 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247