A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
A. 1950.
B. 1968.
C. 1978.
D. 1987.
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. LB Nga.
A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Nhật Bản.
A. 1649,3 tỉ USD.
B. 2738,4 tỉ USD.
C. 3827,5 tỉ USD.
D. 4916,6 tỉ USD.
A. Thứ tư.
B. Thứ năm.
C. Thứ sáu.
D. Thứ bảy.
A. LB Nga.
B. Bra-xin.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 6 lần.
A. 1976.
B. 1977.
C. 1978.
D. 1979.
A. Năm 2004, GDP vươn lên vị trí thứ bảy trên thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8%.
C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP đứng thứ hai trên thế giới.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua.
A. Các xí nghiệp, nhà máv được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đối hàng hóa với thị trường thế giới.
C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử.
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các dặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
A. 3 ngành.
B. 5 ngành.
C. 7 ngành.
D. 9 ngành.
A. 1978.
B. 1987.
C. 1994.
D. 2000.
A. Sản xuất ô tô.
B. Chế tạo máy.
C. Hóa dầu.
D. Luyện kim.
A. thép, điện, than, phân đạm.
B. thép, xi măng, ô tô các loại, điện.
C. điện, ô tô các loại, xi măng, than.
D. than, thép, xi măng, phân đạm.
A. thép.
B. xi măng.
C. điện.
D. phân đạm.
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. LB Nga.
B. Ô-xtrây-li-a..
C. Hoa Kì.
D. Trung Quốc.
A. Điện.
B. Ô tô các loại.
C. Than.
D. Khí tự nhiên.
A. than.
B. thép.
C. phân đạm.
D. điện.
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. điện.
B. ô tô các loại.
C. dầu mỏ.
D. thép.
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
A. Phốt phát.
B. Xi măng.
C. Điện.
D. Ô tô các loại.
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.
A. điện tử.
B. sản xuất máy tự động.
C. cơ khí chính xác.
D. luyện kim.
A. Tàu Thần Châu III.
B. Tàu Thần Châu IV.
C. Tàu Thần Châu V.
D. Tàu Thần Châu VI.
A. tháng 9 – 2002.
B. tháng 10 – 2003.
C. tháng 11 – 2004.
D. tháng 12 – 2005.
A. miền Tây.
B. miền Đông.
C. vùng Đông Bắc.
D. vùng Tây Nam.
A. vùng biên giới phía bắc.
B. vùng biên giới phía nam.
C. vùng duyên hải.
D. vùng trung tâm miền.
A. Trùng Khánh, Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thượng Hải.
B. Cáp Nhĩ Tân, Bắc Kinh, Thượng Hải, Tây Ninh, Thành Đô.
C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thẩm Dương, Nam Xương, Lan Châu.
D. Quàng Châu, Bắc Kinh, Nam Ninh, Thượng Hải, Thành Đô.
A. Quảng Châu.
B. Trùng Khánh.
C. Vũ Hán.
D. Nam Ninh.
A. Trùng Khánh.
B. Vũ Hán.
C. U-rum-si.
D. Quảng Châu.
A. Thượng Hải.
B. Trùng Khánh.
C. Quảng Châu.
D. Nam Xương.
A. đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy.
B. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may.
C. dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu.
D. đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng.
A. 100 triệu lao động.
B. 200 triệu lao động.
C. 300 triệu lao động.
D. 400 triệu lao động.
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. 100 triệu ha.
B. 150 triệu ha.
C. 200 triệu ha..
D. 250 triệu ha.
A. 3%.
B. 5%.
C. 7%.
D. 9%.
A. sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn.
B. sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn.
C. khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên.
D. sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn.
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao.
B. Giao quyền sử dụng ruộng đất cho nông dân.
C. Đưa kĩ thuật mói vào sản xuất, miễn thuế nông nghiệp.
D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
A. lương thực, bông, thịt lợn.
B. củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
C. bông, thịt bò, lương thực.
D. mía, lương thực, thịt lợn.
A. bông.
B. lương thực.
C. mía.
D. thịt lợn.
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ô-xtrây-li-a.
A. Lương thực.
B. Mía.
C. Thịt bò.
D. Cá phê.
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Ô-xtrây-li-a.
A. Thứ tư.
B. Thứ nhất.
C. Thứ hai.
D. Thứ ba.
A. mía.
B. cao su.
C. bông.
D. thịt bò.
A. đầư thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. thứ ba thế giới..
D. thứ tư thế giới.
A. Hoa Kì.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Trung Quốc.
D. LB Nga.
A. thịt bò.
B. hồ tiêu.
C. mía.
D. lạc.
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.
B. Bra-xin, Ấn Độ.
C. LB Nga, Cu-ba.
D. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.
A. Bra-xin.
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
A. Thứ nhất.
B. Thứ nhì.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Thịt bò.
D. Thịt lợn.
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
A. Thứ nhất.
B. Thứ nhì.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. Hoa Kì, Bra-xin.
B. Ấn Độ, LB Nga.
C. Bra-xin, Ấn Độ.
D. Ô-xtrây-li-a, Bra-xin.
A. Mía, thịt bò.
B. Thịt cừu, lạc.
C. Lạc, mía.
D. Bông, thịt lợn.
A. Bra-xin.
B. Hoa Kì.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
A. Thịt bò.
B. Mía..
C. Thịt cừu.
D. Cà phê.
A. Thứ nhất.
B. Thứ nhì.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. Mông cổ.
B. Trung Quốc.
C. Bra-xin.
D. Ô-xtrây-li-a.
A. cây lương thực.
B. cây thực phẩm.
C. cây công nghiệp.
D. cây ăn quả.
A. trâu.
B. cừu.
C. lợn.
D. bò.
A. lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. lúa gạo, mía, chè, bông.
C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
A. lúa mì.
B. củ cải đường.
C. ngô.
D. mía.
A. Đông Bắc, Hoa Nam.
B. Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam.
A. lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. lúa gạo, mía, chè, bông.
C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
A. mía.
B. bông.
C. lúa mì.
D. chè.
A. Đông Bắc, Hoa Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Hoa Bắc, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam.
A. Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt.
B. Chiếm 7% đất canh tác của thế giới.
C. Bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp.
D. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.
A. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với ngành chăn nuôi.
B. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.
C. Bình quân lương thực theo đầu người ở Trung Quốc khá cao.
D. Trong số các cây trồng, cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng.
A. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.
B. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
C. Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều lúa mì, ngô, củ cải đường.
D. Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là lúa gạo, mía, chè, bông.
A. Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương, Lan Châu, Bắc Kinh.
B. Quảng Châu, Thành Đô, Côn Minh, Thượng Hải, Bắc Kinh.
C. Trùng Khánh, Quý Dương, Phúc Châu, Bắc Kinh, Thẩm Dương.
D. Vũ Hán, Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Trùng Khánh.
A. Quảng Châu.
B. Thành Đô.
C. Trùng Khánh.
D. Vũ Hán.
A. Trùng Khánh.
B. Bao Đầu.
C. U-rum-si.
D. Quý Dương.
A. Thượng Hải.
B. Vũ Hán.
C. Trùng Khánh.
D. Thẩm Dương.
A. Lan Châu, Thẩm Dương, Phúc Châu, Thành Đô.
B. Bao Đầu, Cáp Nhĩ Tân, Trùng Khánh, Nam Kinh.
C. Thiên Tân, Hông Công, Quảng Châu, Phúc Châu.
D. Côn Minh, Vũ Hán, Quý Dương, Thẩm Dương.
A. sản xuất ô tô, cơ khí, hóa dầu, dệt may.
B. cơ khí, sản xuất ô tô, dệt may, hóa chất.
C. hóa dầu, dệt may, dóng tàu, sản xuất ô tô.
D. dệt may, luyện kim màu, hóa chất, sản xuất ô tô.
A. Luyện kim đen.
B. Cơ khí.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
A. điện tử, viễn thông.
B. luyện kim màu.
C. chế tạo máy bay.
D. đóng tàu.
A. Sản xuất ô tô.
B. Cơ khí.
C. Dệt may.
D. Hóa dầu.
A. Cáp Nhĩ Tân, Thuợng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh.
B. Trùng Khánh, Nam Kinh, Quảng Châu, Vũ Hán.
C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thượng Hải, Bao Đầu.
D. Vũ Hán, U-rum-si, Thành Đô, Thượng Hải.
A. Quảng Châu, Vũ Hán, Bao Đầu, Thành Đô.
B. Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh, Thâm Dương.
C. Hồng Công, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Quảng Châu.
D. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thượng Hải, Vũ Hán.
A. Thành Đô.
B. Hồng Công.
C. Bao Đầu.
D. Thượng Hải.
A. Thượng Hải, Trùng Khánh, Bắc Kinh.
B. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thẩm Dương.
C. Thượng Hải, Trùng Khánh, Vũ Hán.
D. Thẩm Dương, Thượng Hải, Trùng Khánh.
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Nam Kinh, Trùng Khánh.
B. Trùng Khánh, Nam Kinh, Vũ Hán, Bắc Kinh.
C. Nam Kinh, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thiên Tân.
D. Thiên Tân, Nam Kinh, Bắc Kinh, Hồng Công.
A. Quảng Châu, Thượng Hải, Bắc kinh, Thiên Tân.
B. Thượng Hải, Quảng Châu, Thiên Tân, U-rum-si.
C. Thiên Tân, Thành Đô, Thượng Hải, Quảng Châu.
D. U-rum-si, Quảng Châu, Phúc Châu, Thượng Hải.
A. Bắc Kinh, Thành Đô, Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân.
B. Cáp Nhĩ Tân, Thành Đô, Bắc Kinh, Trùng Khánh.
C. Phúc Châu, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thành Đô.
D. Thành Đô, Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân, Phúc Châu.
A. Quý Dương, Lan Châu, Thượng Hải, Thẩm Dương.
B. Thẩm Dương, Lan Châu, Quý Dương, Côn Minh.
C. Côn Minh, Lan Châu, Quý Dương, Trùng Khánh.
D. Lan Châu, Thẩm Dương, Vũ Hán, Quý Dương.
A. ngựa.
B. bò.
C. trâu.
D. cừu.
A. Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc.
C. Hoa Trung, Đông Bắc.
D. Hoa Bắc, Hoa Nam.
A. Đông Bắc, Hoa Bắc.
B. Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Hoa Nam, Đông Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam.
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
A. Hắc Long Giang, Tây Giang.
B. Trường Giang, Hắc Long Giang.
C. Hoàng Hà, Trường Giang.
D. Tây Giang, Hoàng Hà.
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản.
B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản.
C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xưất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khấu và nhập khấu của Nhật Bản.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
A. 1664,5%.
B. 1665,6%.
C. 1666,7%.
D. 1667,8%.
A. 1,1 lần.
B. 1,2 lần.
C. 1,3 lần.
D. 1,4 lần.
A. 4446,5 USD/người.
B. 4447,6 USD/người.
C. 4448,7 USD/người..
D. 4449,8 USD/người.
A. Dân số của Trung Quốc giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc giảm liên tục.
C. So vói năm 1990, số dân Trung Quốc năm 2010 tăng 302,6 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số.
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
A. công nghiệp và xây dựng.
B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
C. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.
A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
A. công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247