A. 1532.
B. 1654
C. 1776
D. 1898.
A. LB Nga
B. Hoa Kì.
C. CHND Trung Hoa
D. Nhật Bản.
A. 1890
B. 1960
C. 1970.
D. 1980
A. CHLB Đức, I-ta-li-a.
B. LB Nga, Nhật Bản
C. Anh, Pháp
D. Đan Mạch, Hi Lạp
A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay
B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.
C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay
D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay
A. 20848 USD
B. 39739 USD
C. 48627 USD
D. 57516 USD
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á
B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi
C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu
D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á
A. Châu Âu.
B. Châu Âu, châu Á
C. Châu Á, châu Phi
D. Châu Âu, châu Á
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Âu, châu Á
D. Châu Á, châu Phi
A. 28,5%.
B. 29,5%.
C. 30,5%.
D. 31,5%.
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Xây dựng
A. Ổn định ở mức khoảng 70%.
B. Có xu hướng giảm
C. Giảm mạnh
D. Tăng
A. 2344,2 tỉ USD
B. 3453,3 tỉ USD
C. 4562,4 tỉ USD
D. 5671,5 tỉ USD
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
A. 12%.
B. 14%.
C. 16%.
D. 18%.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. giá trị GDP của thế giới
B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới
C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới
D. tổng giá trị ngoại thương thế giới
A. Không đáng kể
B. Có xu hướng giảm
C. Ngày càng lớn
D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Có cán cân thương mại dương
D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì.
A. 608,1 tỉ USD
B. 707,2 tỉ USD
C. 806,3 tỉ USD
D. 905,4 tỉ USD
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).
C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. LB Nga.
A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương
D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới
A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.
B. Mới bắt đầu phát triển gần đây
C. Phát triển đều khắp cả nước
D. Hiện đại nhất thế giới
A. Nhật Bản.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. nhất thế giới
B. thứ hai thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. 2/3
B. 1/3
C. 3/4
D. 4/5
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Hoa Kì
D. Nhật Bản
A. Hàng hóa trên thế giới
B. Hành khách trên thế giới
C. Hành khách trong nước
D. Hàng hóa trong nước
A. 6,43 triệu km
B. 7,34 triệu km
C. 8,25 triệu km
D. 9,16 triệu km
A. 226,6 nghìn km
B. 317,5 nghìn km
C. 438,4 nghìn km
D. 549,3 nghìn km.
A. Đường biển
B. Đường ô tô.
C. Đường sắt
D. Đường hàng không.
A. Đường ô tô
B. Đường sông
C. Đường hàng không
D. Đường sắt
A. Đường sông
B. Đường ống
C. Đường ô tô
D. Đường sắt
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
A. Đường ống
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường sắt
A. Có 226,6 nghìn km đường sắt
B. Có 6,43 triệu km đường ô tô
C. Có số sân bay nhiều nhất thế giới
D. Vận tải biển, đường ống kém phát triển
A. Có số sân bay nhiều thứ hai thế giới với khoảng 40 hãng hàng không lớn hoạt động
B. Năm 2004, Hoa Kì có tới 3,46 triệu km đường ô tô và 662,2 nghìn km đường sắt
C. Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới
D. Hệ thống các loại đường, phương tiện vận tải của Hoa Kì phát triển đều khắp cả nước
A. 200 nghìn
B. 400 nghìn
C. 600 nghìn
D. 800 nghìn
A. Bảo hiểm, bất động sản
B. Tín dụng, truyền thông
C. Giáo dục, khoa học
D. Ngân hàng, tài chính.
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản.
A. 63,4 tỉ USD
B. 74,5 tỉ USD
C. 85,6 tỉ USD
D. 96,7 tỉ USD
A. LB Nga
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Hoa Kì
A. 1,2 tỉ
B. 1,4 tỉ
C. 1,6 tỉ
D. 1,8 tỉ
A. hơn 35 triệu
B. hơn 46 triệu
C. hơn 57 triệu
D. hơn 68 triệu.
A. Nông nghiệp
B. Thủy sản
C. Điện tử
D. Công nghiệp
A. tăng
B. tăng nhanh
C. tăng rất nhanh
D. giảm
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thủy sản
A. 19,7%.
B. 25,4%.
C. 33,9%.
D. 41,2%.
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Thủy sản
A. hai nhóm ngành
B. ba nhóm ngành
C. bốn nhóm ngành
D. năm nhóm ngành.
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp khai khoáng
D. Công nghiệp dệt – may
A. 62,0%.
B. 73,1%.
C. 84,2%.
D. 95,4%.
A. 20 triệu lao động
B. 40 triệu lao động
C. 60 triệu lao động
D. 80 triệu lao động
A. dầu mỏ, khí tự nhiên
B. phốt phát, môlipđen
C. vàng, bạc, đồng.
D. booxxit, than đá, chì
A. dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt phát
B. phốt phát, môlipđen, than đá, đồng
C. mangan, titan, vàng, bạc, đồng
D. vàng, bạc, đồng, chì, than đá
A. Vàng
B. Đồng
C. Than đá
D. Dầu mỏ
A. Than đá
B. Phốt phát
C. Dầu mỏ
D. Đồng
A. LB Nga
B. A-rập Xê-út
C. I-ran
D. Hoa Kì
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Trung Quốc
A. Trung Quốc
B. Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì
D. LB Nga.
A. Đứng đầu thế giới về khai thác đồng, phốt phát
B. Đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc
C. Đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ
D. Đứng thứ hai thế giới về khai thác chì, than đá.
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Thứ tư
B. Thứ nhất
C. Thứ hai
D. Thứ ba
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
A. Điện
B. Thép
C. Khí tự nhiên
D. Nhôm
A. Ô tô các loại
B. Nhôm
C. Khí tự nhiên
D. Điện
A. than đá, khí tự nhiên
B. nhôm, dầu thô
C. điện, ô tô các loại.
D. dầu thô, than đá.
A. Nhôm
B. Than đá
C. Dầu thô
D. Ô tô các loại
A. Than đá
B. Khí tự nhiên
C. Điện
D. Nhôm
A. Thứ nhất
B. Thứ hai.
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ tư
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ nhất.
D. Thứ ba.
A. Thứ ba
B. Thứ tư.
C. Thứ nhất
D. Thứ hai
A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô
B. Chế tạo ô tô, hóa dầu, hàng không – vũ trụ
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
A. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
B. Điện tử, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt
C. Cơ khí, luyện kim, hóa chất
D. Hàng không – vũ trụ, điện tử.
A. phía Nam
B. Trung tâm.
C. Đông Bắc
D. ven Thái Bình Dương
A. Hiện đại
B. Truyền thống.
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông
D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ.
A. Chế tạo ô tô, luyện kim, cơ khí, hóa dầu, gia công đồ nhựa
B. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt
C. Dệt, điện tử, hóa dầu, cơ khí, chế tạo ô tô, luyện kim.
D. Cơ khí, hóa dầu, điện tử, viễn thông, hàng không – vũ trụ
A. phía Nam
B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Bắc
D. phía nam và ven Thái Bình Dương.
A. Vùng biên giới Ca-na-đa, Mê-hi-cô
B. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ
C. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. Vùng ven Ngũ Hồ, phía Bắc vùng Trung Tâm
A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ
B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. Ở các vùng biên giới phía Bắc và phía Nam
D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương
A. Truyền thống
B. Hiện đại
C. Luyện kim, chế tạo ô tô
D. Đóng tàu, hóa chất, dệt
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
B. Cơ khí, hóa dầu, điện tử, viễn thông, hàng không – vũ trụ.
C. Luyện kim, cơ khí, chế tạo ô tô, hóa chất, điện tử, viễn thông
D. Hàng không – vũ trụ, điện tử, viễn thông, hóa chất, chế tạo ô tô
A. Hóa dầu, cơ khí
B. Điện tử, viễn thông
C. Luyện kim, chế tạo ô tô
D. Hàng không – vũ trụ
A. 140 tỉ USD.
B. 250 tỉ USD
C. 360 tỉ USD
D. 470 tỉ USD
A. 0,6% GDP
B. 0,7% GDP
C. 0,8% GDP
D. 0,9% GDP
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghiệp và xây dựng
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Xây dựng
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thủy sản
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và dịch vụ.
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
A. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
B. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
C. Công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
A. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
D. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
A. Vùng phía Tây trồng lúa mì, chăn nuôi bò
B. Hình thành các vành đai chuyên canh
C. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô trồng lúa mì, ngô, củ cải đường
A. Nông trường quốc doanh
B. Hộ gia đình
C. Trang trại
D. Hợp tác xã
A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng
B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng
C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm
D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm
A. 2,1 triệu trang trại
B. 3,2 triệu trang trại
C. 5,6 triệu trang trại
D. 6,8 triệu trang trại
A. 63 ha
B. 98 ha
C. 176 ha
D. 214 ha
A. lớn nhất thế giới
B. lớn thứ hai thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới
D. lớn thứ tư thế giới.
A. 10 triệu tấn lúa mì
B. 16 triệu tấn ngô.
C. 27 – 28 triệu tấn đỗ tương
D. 31 triệu tấn trái cây.
A. Hình thành muộn nhưng phát triển mạnh
B. Hình thành sớm nhưng phát triển chậm
C. Hình thành sớm và phát triển mạnh
D. Hình thành muộn và phát triển chậm
A. 61,4 tỉ USD
B. 72,5 tỉ USD
C. 83,6 tỉ USD
D. 94,7 tỉ USD
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Ô–xtrây-li-a.
D. Hoa Kì
A. 10 triệu tấn
B. 20 triệu tấn
C. 30 triệu tấn
D. 40 triệu tấn
A. Công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng
B. Công nghiệp chế biến, luyện kim, cơ khí
C. Công nghiệp chế biến, cơ khí, điện tử
D. Công nghiệp chế biến, luyện kim, hàng không – vũ trụ
A. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
B. Đứng đầu thế giới về khiai thác than đá, vàng, phốt phát
C. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước
D. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
C. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại
A. LB Nga
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì.
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. LB Nga
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Xan Phran-xix-cô, Niu, Iooc, Si-ca-gô
B. Lôt An-giơ-let, Phi-la-đen-phi-a, At-lan-ta, Niu Iooc, Đi-troi
C. Si-ca-gô, Phi-la-đen-phi-a, Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Niu Iooc
D. Niu Iooc, Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Bô-xtơn, Lôt An-giơ-let
A. Mem-phit
B. Niu Ooc-lin
C. At-lan-ta
D. Cli-vơ-len
A. Hóa chất.
B. Luyện kim màu
C. Cơ khí
D. Sản xuất ô tô
A. Chế tạo máy bay, hóa chất, sản xuất ô tô, đoáng tàu biển
B. Đóng tàu biển, luyện kim màu, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô, đóng tàu biển
D. Sản xuất ô tô, chế tạo máy bay, hóa dầu, điện tử, viễn thông, đóng tàu biển
A. Niu Ooc-lin, Si-ca-gô
B. Hiu-xtơn, Niu Ooc-lin
C. Đi-troi, Hiu-xtơn
D. Niu Ooc-lin, Niu Iooc
A. Lôt An-giơ-let, Bô-xtơn, Si-ca-gô, Chi-vơ-len, Đi-troi
B. Đi-troi, Si-ca-gô, At-lan-ta, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len
C. Si-ca-gô, Niu Ooc-lin, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len, At-lan-ta
D. At-lan-ta, Đi-troi, Si-ca-gô, Xan Phran-xix-cô, Lôt An-giơ-let
A. Dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Giảm tỉ trọng khu vực giảm tỉ trọng khu vực, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 7%..
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 8,9%
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
A. Cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
C. Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
D. Quy mô dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục
C. Dân số có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước
D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 2,5 lần so với năm 1990
A. Dân số tăng 57,9 triệu người
B. Dân số tăng gấp hơn 1,2 lần
C. Tổng sản phẩm trong nước tăng 8868 tỉ USD
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp gần 5,2 lần
A. 79,5 triệu người
B. 95,7 triệu người
C. 57,9 triệu người
D. 59,7 triệu người
A. 250,7%.
B. 260,6%.
C. 270,5%.
D. 280,4%
A. 23040,9 USD/người
B. 35078,0 USD/người
C. 42517,8 USD/người
D. 46618,2 USD/người
A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm
B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số
D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990
A. 1,5 lần
B. 1,6 lần
C. 1,7 lần
D. 1,8 lần
A. 146,8%.
B. 155,7%.
C. 164,6%.
D. 173,5%.
A. 28,4 kg/người
B. 30,7 kg/người
C. 34,2 kg/người
D. 35,7 kg/người
A. 123,9%.
B. 134,8%.
C. 145,7%.
D. 156,6%.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. 240,6%.
B. 250,7%.
C. 260,8%.
D. 270,9%.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. 2,4 lần
B. 2,5 lần
C. 2,6 lần
D. 2,7 lần
A. 19,5%.
B. 19,6%.
C. 19,7%.
D. 19,8%.
A. 76%.
B. 77%.
C. 78%.
D. 79%.
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247