Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) !!

Câu 1 : Hoa Kì được thành lập vào năm

A. 1532.

B. 1654

C. 1776

D. 1898.

Câu 2 : Nước nào sau đây được thành lập vào năm 1776?

A. LB Nga

B. Hoa Kì.

C. CHND Trung Hoa

D. Nhật Bản.

Câu 5 : Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí

A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay

B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.

C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay

D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay

Câu 6 : GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 20848 USD

B. 39739 USD

C. 48627 USD

D. 57516 USD

Câu 7 : Nước nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người năm 2004 là 39739 USD?

A. Nhật Bản

B. LB Nga

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu 8 : Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004?

A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á

B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi

C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu

D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á

Câu 9 : Năm 2004, GDP của Hoa Kì cao hơn

A. Châu Âu.

B. Châu Âu, châu Á

C. Châu Á, châu Phi

D. Châu Âu, châu Á

Câu 10 : Năm 2004, GDP của Hoa Kì thấp hơn

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Âu, châu Á

D. Châu Á, châu Phi

Câu 11 : So với thế giới, GDP của Hoa Kì (năm 2004) chiếm

A. 28,5%.

B. 29,5%.

C. 30,5%.

D. 31,5%.

Câu 13 : Tỉ trọng GDP của nước nào chiếm tới 28,5% GDP của thế giới (năm 2004)?

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. LB Nga

D. Hoa Kì

Câu 14 : Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ.

D. Xây dựng

Câu 15 : 79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây

A. Nhật Bản

B. LB Nga

C. Trung Quốc

D. Xây dựng

Câu 16 : Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì

A. Ổn định ở mức khoảng 70%.

B. Có xu hướng giảm

C. Giảm mạnh

D. Tăng

Câu 17 : Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 2344,2 tỉ USD

B. 3453,3 tỉ USD

C. 4562,4 tỉ USD

D. 5671,5 tỉ USD

Câu 18 : Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước nào năm 2004 là 2344,2 tỉ USD?

A. LB Nga

B. Nhật Bản

C. Hoa Kì

D. Trung Quốc

Câu 21 : Năm 2004, Hoa Kì chiếm khoảng 12%

A. giá trị GDP của thế giới

B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới

C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới

D. tổng giá trị ngoại thương thế giới

Câu 22 : Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì

A. Không đáng kể

B. Có xu hướng giảm

C. Ngày càng lớn

D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD

Câu 23 : Trong những năm 1990 – 2004, Hoa Kì là nước

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Có cán cân thương mại dương

D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

Câu 25 : Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là

A. 608,1 tỉ USD

B. 707,2 tỉ USD

C. 806,3 tỉ USD

D. 905,4 tỉ USD

Câu 26 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).

C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

Câu 27 : Ý nào sau đây đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?

A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD

B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD

D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)

Câu 28 : 707,2 tỉ USD (năm 2004) là giá trị nhập siêu của nước nào sau đây?

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hoa Kì

D. LB Nga.

Câu 29 : Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2004 là:

A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng

B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương

D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới

Câu 30 : Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải của Hoa Kì

A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.

B. Mới bắt đầu phát triển gần đây

C. Phát triển đều khắp cả nước

D. Hiện đại nhất thế giới

Câu 31 : Nước có số sân bay nhiều nhất thế giới là:

A. Nhật Bản.

B. LB Nga.

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu 32 : Hoa Kì có số sân bay nhiều

A. nhất thế giới

B. thứ hai thế giới

C. thứ ba thế giới

D. thứ tư thế giới

Câu 34 : Nước nào sau đây có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động?

A. LB Nga

B. Nhật Bản

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu 37 : Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số

A. Hàng hóa trên thế giới

B. Hành khách trên thế giới

C. Hành khách trong nước

D. Hàng hóa trong nước

Câu 38 : Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?

A. 6,43 triệu km

B. 7,34 triệu km

C. 8,25 triệu km

D. 9,16 triệu km

Câu 39 : Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?

A. 226,6 nghìn km

B. 317,5 nghìn km

C. 438,4 nghìn km

D. 549,3 nghìn km.

Câu 40 : Ngành vận tải nào ở Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?

A. Đường biển

B. Đường ô tô.

C. Đường sắt

D. Đường hàng không.

Câu 41 : Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài tới 6,43 triệu km?

A. Đường ô tô

B. Đường sông

C. Đường hàng không

D. Đường sắt

Câu 42 : Năm 2004, Hoa Kì có tới 6,43 triệu km

A. Đường sông

B. Đường ống

C. Đường ô tô

D. Đường sắt

Câu 43 : Năm 2004, Hoa Kì có 226,6 nhìn km

A. Đường ô tô

B. Đường sắt

C. Đường sông

D. Đường ống

Câu 44 : Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài 226,6 nghìn km?

A. Đường ống

B. Đường sông

C. Đường sắt

D. Đường sắt

Câu 45 : Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải ở Hoa Kì (năm 2004)?

A. Có 226,6 nghìn km đường sắt

B. Có 6,43 triệu km đường ô tô

C. Có số sân bay nhiều nhất thế giới

D. Vận tải biển, đường ống kém phát triển

Câu 46 : Ý nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Hoa Kì (năm 2004)?

A. Có số sân bay nhiều thứ hai thế giới với khoảng 40 hãng hàng không lớn hoạt động

B. Năm 2004, Hoa Kì có tới 3,46 triệu km đường ô tô và 662,2 nghìn km đường sắt

C. Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới

D. Hệ thống các loại đường, phương tiện vận tải của Hoa Kì phát triển đều khắp cả nước

Câu 47 : Năm 2002, Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng, tài chính?

A. 200 nghìn

B. 400 nghìn

C. 600 nghìn

D. 800 nghìn

Câu 48 : Năm 2002, Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức

A. Bảo hiểm, bất động sản

B. Tín dụng, truyền thông

C. Giáo dục, khoa học

D. Ngân hàng, tài chính.

Câu 50 : Doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 63,4 tỉ USD

B. 74,5 tỉ USD

C. 85,6 tỉ USD

D. 96,7 tỉ USD

Câu 52 : Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu lượt khách đi du lịch trong nước?

A. 1,2 tỉ

B. 1,4 tỉ

C. 1,6 tỉ

D. 1,8 tỉ

Câu 53 : Số lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì năm 2004 là

A. hơn 35 triệu

B. hơn 46 triệu

C. hơn 57 triệu

D. hơn 68 triệu.

Câu 54 : Ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

A. Nông nghiệp

B. Thủy sản

C. Điện tử

D. Công nghiệp

Câu 58 : Chiếm 19,7% (năm 2004) trong GDP của Hoa Kì là tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành

A. Dịch vụ.

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Thủy sản

Câu 59 : Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì gồm

A. hai nhóm ngành

B. ba nhóm ngành

C. bốn nhóm ngành

D. năm nhóm ngành.

Câu 60 : Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp chế biến

C. Công nghiệp khai khoáng

D. Công nghiệp dệt – may

Câu 62 : Năm 2004, ngành công nghiệp chế biến ở Hoa Kì thu hút trên

A. 20 triệu lao động

B. 40 triệu lao động

C. 60 triệu lao động

D. 80 triệu lao động

Câu 63 : Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. dầu mỏ, khí tự nhiên

B. phốt phát, môlipđen

C. vàng, bạc, đồng.

D. booxxit, than đá, chì

Câu 64 : Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về khai thác

A. dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt phát

B. phốt phát, môlipđen, than đá, đồng

C. mangan, titan, vàng, bạc, đồng

D. vàng, bạc, đồng, chì, than đá

Câu 65 : Hoa Kì không phải đứng thứ hai thế giới về khai thác

A. Vàng

B. Đồng

C. Than đá

D. Dầu mỏ

Câu 66 : Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác

A. Than đá

B. Phốt phát

C. Dầu mỏ

D. Đồng

Câu 67 : Nước đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ là:

A. LB Nga

B. A-rập Xê-út

C. I-ran

D. Hoa Kì

Câu 68 : Nước đứng đầu thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen là:

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. Ô-xtrây-li-a

D. Trung Quốc

Câu 69 : Nước đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá là

A. Trung Quốc

B. Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì

D. LB Nga.

Câu 70 : Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp khai khoáng ở Hoa Kì?

A. Đứng đầu thế giới về khai thác đồng, phốt phát

B. Đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc

C. Đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ

D. Đứng thứ hai thế giới về khai thác chì, than đá.

Câu 71 : Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu 73 : Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác dầu mỏ?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 76 : Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ hai thế giới về sản lượng

A. than đá, khí tự nhiên

B. nhôm, dầu thô

C. điện, ô tô các loại.

D. dầu thô, than đá.

Câu 78 : Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ tư thế giới về sản lượng

A. Than đá

B. Khí tự nhiên

C. Điện

D. Nhôm

Câu 79 : Sản lượng điện của Hoa Kì năm 2004 đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai.

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu 83 : Năm 2004, sản lượng nhôm của Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ ba

B. Thứ tư.

C. Thứ nhất

D. Thứ hai

Câu 84 : Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp

A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô

B. Chế tạo ô tô, hóa dầu, hàng không – vũ trụ

C. Cơ khí, điện tử, viễn thông

D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa

Câu 85 : Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp

A. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa

B. Điện tử, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt

C. Cơ khí, luyện kim, hóa chất

D. Hàng không – vũ trụ, điện tử.

Câu 86 : Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng

A. phía Nam

B. Trung tâm.

C. Đông Bắc

D. ven Thái Bình Dương

Câu 87 : Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp

A. Hiện đại

B. Truyền thống.

C. Cơ khí, điện tử, viễn thông

D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ.

Câu 88 : Trước đây, vùng Đông Bắc của Hoa Kì là nơi tập trung sản xuất các ngành công nghiệp chủ yếu như

A. Chế tạo ô tô, luyện kim, cơ khí, hóa dầu, gia công đồ nhựa

B. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt

C. Dệt, điện tử, hóa dầu, cơ khí, chế tạo ô tô, luyện kim.

D. Cơ khí, hóa dầu, điện tử, viễn thông, hàng không – vũ trụ

Câu 90 : Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở

A. Vùng biên giới Ca-na-đa, Mê-hi-cô

B. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ

C. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương

D. Vùng ven Ngũ Hồ, phía Bắc vùng Trung Tâm

Câu 91 : Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng

A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ

B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương

C. Ở các vùng biên giới phía Bắc và phía Nam

D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương

Câu 92 : Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp

A. Truyền thống

B. Hiện đại

C. Luyện kim, chế tạo ô tô

D. Đóng tàu, hóa chất, dệt

Câu 93 : Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay ở vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì là:

A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.

B. Cơ khí, hóa dầu, điện tử, viễn thông, hàng không – vũ trụ.

C. Luyện kim, cơ khí, chế tạo ô tô, hóa chất, điện tử, viễn thông

D. Hàng không – vũ trụ, điện tử, viễn thông, hóa chất, chế tạo ô tô

Câu 94 : Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam

A. Hóa dầu, cơ khí

B. Điện tử, viễn thông

C. Luyện kim, chế tạo ô tô

D. Hàng không – vũ trụ

Câu 95 : Giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 140 tỉ USD.

B. 250 tỉ USD

C. 360 tỉ USD

D. 470 tỉ USD

Câu 96 : Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì chiếm

A. 0,6% GDP

B. 0,7% GDP

C. 0,8% GDP

D. 0,9% GDP

Câu 97 : Tỉ trong giá trị sản lượng của ngành nào ở Hoa Kì chiếm 0,9% trong cơ cấu GDP?

A. Dịch vụ

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghiệp và xây dựng

Câu 99 : Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ

D. Thủy sản

Câu 100 : Ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp và dịch vụ.

Câu 101 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:

A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp

B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ

C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

Câu 102 : Chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 lần lượt là:

A. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.

B. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

C. Công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp

D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ

Câu 103 : 0,9%, 79,4%, 19,7% là tỉ trọng tương ứng của các ngành nào trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004

A. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.

C. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp

D. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp

Câu 106 : Cơ cấu giá trị sản lượng toàn ngành nông nghiệp của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng 

A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.

B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp

C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp

D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 107 : Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng

A. Vùng phía Tây trồng lúa mì, chăn nuôi bò

B. Hình thành các vành đai chuyên canh

C. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ

D. Ven vịnh Mê-hi-cô trồng lúa mì, ngô, củ cải đường

Câu 108 : Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:

A. Nông trường quốc doanh

B. Hộ gia đình

C. Trang trại

D. Hợp tác xã

Câu 109 : Số lượng các trang trại của Hoa Kì có xu hướng

A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng

B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng

C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm

D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm

Câu 110 : Năm 2000, Hoa Kì có

A. 2,1 triệu trang trại

B. 3,2 triệu trang trại

C. 5,6 triệu trang trại

D. 6,8 triệu trang trại

Câu 111 : Diện tích bình quân mỗi trang trại ở Hoa Kì năm 2000 là:

A. 63 ha

B. 98 ha

C. 176 ha

D. 214 ha

Câu 112 : Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản

A. lớn nhất thế giới

B. lớn thứ hai thế giới.     

C. lớn thứ ba thế giới

D. lớn thứ tư thế giới.

Câu 113 : Hằng năm, Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng

A. 10 triệu tấn lúa mì

B. 16 triệu tấn ngô.

C. 27 – 28 triệu tấn đỗ tương

D. 31 triệu tấn trái cây.

Câu 114 : Nền nông nghiệp hàng hóa của Hoa Kì được

A. Hình thành muộn nhưng phát triển mạnh

B. Hình thành sớm nhưng phát triển chậm

C. Hình thành sớm và phát triển mạnh

D. Hình thành muộn và phát triển chậm

Câu 115 : Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kì năm 2004 đạt

A. 61,4 tỉ USD

B. 72,5 tỉ USD

C. 83,6 tỉ USD

D. 94,7 tỉ USD

Câu 116 : Nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới là

A. Trung Quốc

B. LB Nga

C. Ô–xtrây-li-a. 

D. Hoa Kì

Câu 117 : Hằng năm, Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?

A. 10 triệu tấn

B. 20 triệu tấn

C. 30 triệu tấn

D. 40 triệu tấn

Câu 118 : Ba nhóm ngành của sản xuất công nghiệp Hoa Kì là

A. Công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng

B. Công nghiệp chế biến, luyện kim, cơ khí

C. Công nghiệp chế biến, cơ khí, điện tử

D. Công nghiệp chế biến, luyện kim, hàng không – vũ trụ

Câu 119 : Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).

B. Đứng đầu thế giới về khiai thác than đá, vàng, phốt phát

C. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước

D. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.

Câu 120 : Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.

B. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới

C. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm

D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại

Câu 122 : Nước có sản lượng nhôm lớn thứ tư trên thế giới (năm 2004) là:

A. Nhật Bản

B. Trung Quốc

C. Hoa Kì

D. LB Nga

Câu 123 : Nước có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

Câu 124 : Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Xan Phran-xix-cô, Niu, Iooc, Si-ca-gô

B. Lôt An-giơ-let, Phi-la-đen-phi-a, At-lan-ta, Niu Iooc, Đi-troi

C. Si-ca-gô, Phi-la-đen-phi-a, Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Niu Iooc

D. Niu Iooc, Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Bô-xtơn, Lôt An-giơ-let

Câu 126 : Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Hóa chất.

B. Luyện kim màu

C. Cơ khí

D. Sản xuất ô tô

Câu 127 : Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Chế tạo máy bay, hóa chất, sản xuất ô tô, đoáng tàu biển

B. Đóng tàu biển, luyện kim màu, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô

C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô, đóng tàu biển

D. Sản xuất ô tô, chế tạo máy bay, hóa dầu, điện tử, viễn thông, đóng tàu biển

Câu 128 : Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Niu Ooc-lin, Si-ca-gô

B. Hiu-xtơn, Niu Ooc-lin

C. Đi-troi, Hiu-xtơn

D. Niu Ooc-lin, Niu Iooc

Câu 129 : Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:

A. Lôt An-giơ-let, Bô-xtơn, Si-ca-gô, Chi-vơ-len, Đi-troi

B. Đi-troi, Si-ca-gô, At-lan-ta, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len

C. Si-ca-gô, Niu Ooc-lin, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len, At-lan-ta

D. At-lan-ta, Đi-troi, Si-ca-gô, Xan Phran-xix-cô, Lôt An-giơ-let

Câu 130 : Cho biểu đồ sau:

A. Dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

Câu 131 : Cho biểu đồ sau:

A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Giảm tỉ trọng khu vực giảm tỉ trọng khu vực, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

Câu 132 : Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

Câu 133 : Cho biểu đồ sau:

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ

C. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng

Câu 134 : Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

Câu 135 : Cho biểu đồ sau:

A. 6%.

B. 7%.

C. 8%.

D. 9%.

Câu 136 : Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 7%..

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 8,9%

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai

Câu 137 : Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất

Câu 138 : Cho biểu đồ sau:

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ

Câu 139 : Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

C. Dịch vụ.

D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

Câu 140 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

C. Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

D. Quy mô dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì

Câu 141 : Cho biểu đồ sau:

A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục

B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục

C. Dân số có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước

D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 2,5 lần so với năm 1990

Câu 142 : Cho biểu đồ sau:

A. Dân số tăng 57,9 triệu người

B. Dân số tăng gấp hơn 1,2 lần

C. Tổng sản phẩm trong nước tăng 8868 tỉ USD

D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp gần 5,2 lần

Câu 143 : Cho biểu đồ sau:

A. 79,5 triệu người

B. 95,7 triệu người

C. 57,9 triệu người

D. 59,7 triệu người

Câu 144 : Cho biểu đồ sau:

A. 250,7%.

B. 260,6%.

C. 270,5%.

D. 280,4%

Câu 145 : Cho biểu đồ sau:

A. 23040,9 USD/người

B. 35078,0 USD/người

C. 42517,8 USD/người

D. 46618,2 USD/người

Câu 146 : Cho biểu đồ sau:

A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm

B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm

C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số

D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990

Câu 147 : Cho biểu đồ sau:

A. 1,5 lần

B. 1,6 lần

C. 1,7 lần

D. 1,8 lần

Câu 148 : Cho biểu đồ sau:

A. 146,8%.

B. 155,7%.

C. 164,6%.

D. 173,5%.

Câu 149 : Cho biểu đồ sau:

A. 28,4 kg/người

B. 30,7 kg/người

C. 34,2 kg/người

D. 35,7 kg/người

Câu 150 : Cho biểu đồ sau:

A. 123,9%.

B. 134,8%.

C. 145,7%.

D. 156,6%.

Câu 151 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 152 : Cho bảng số liệu sau:

A. 240,6%.

B. 250,7%.

C. 260,8%.

D. 270,9%.

Câu 153 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu 154 : Cho bảng số liệu sau:

A. 2,4 lần

B. 2,5 lần

C. 2,6 lần

D. 2,7 lần

Câu 155 : Cho bảng số liệu sau:

A. 19,5%.

B. 19,6%.

C. 19,7%.

D. 19,8%.

Câu 156 : Cho bảng số liệu sau:

A. 76%.

B. 77%.

C. 78%.

D. 79%.

Câu 157 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu 158 : Cho bảng số liệu sau:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247