A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (12-1976).
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (3-1982).
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12-1986).
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6-1991).
A. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
C. Bên miệng hố chiến tranh.
D. Chính sách thực lực.
A. Kế hoạch Stalây Taylo.
B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.
C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.
D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.
A. Chiến thắng Ba Rày.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ba Gia.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
A. Ấp Bắc.
B. Bình Giã.
C. Đồng Xoài.
D. Ba Gia.
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán.
A. Lực lương quân ngụy.
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ.
C. Lực lượng quân chư hầu.
D. Lực lượng quân ngụy và chư hầu.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. 4 tháng với 450 cuộc hành quân.
B. 4 tháng với 540 cuộc hành quân.
C. 6 tháng với 450 cuộc hành quân.
D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân.
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
A. Cuộc chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt”.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1972.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy muà xuân 1975.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố ” phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc.
C. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
D. Giáng một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.
A. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.
B. Hội nghị cấp cao ba nưóc Đông Dương.
C. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoạị ra miền Bắc lần hai.
D. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Quảng Trị
A. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (01-1959).
B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).
C. Hội nghị Bộ Chính trị (30-9 đến 7-10-1973).
D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-01-1975).
A. Giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.
B. Tiến hành tổng công kích- tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm 1976.
C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhận định kể cả năm 1975 là thời cơ và chỉ thị rõ: “Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975”.
A. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.
B. mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
C. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
A. Anh.
B. Đức.
C. Nhật.
D. Hà Lan.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh được thành lập.
C. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
A. phát xít Nhật.
B. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) được kí.
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946) được kí.
C. ta thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến (3/1946).
D. bản Tạm ước (14/9/1946) được kí.
A. Chống quân Trung Hoa Dân quốc và Pháp.
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Nhân nhượng với quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hòa hoãn và nhân nhượng với Pháp. .
A. Nha An ninh.
B. quân đội quốc gia Việt Nam.
C. Nha Bình học vụ.
D. Nha sắt.
A. Quyền lợi về kinh tế và chính trị.
B. Quyền lợi về kinh tế và văn hóa.
C. Quyền lợi về chính trị và quân sự.
D. Quyền lợi về kinh tế, chính trị và quân sự.
A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
C. Khai thông biên giới Việt - Trung.
D. Củng cố, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
A. Trung đoàn thủ đô.
B. Dân quân du kích.
C. Cứu quốc quân.
D. Việt Nam giải phóng quân.
A. Trung Quốc.
B. Anbani.
C. Lào.
D. Liên Xô.
A. tăng cường sức mạnh của đảng cầm quyền.
B. thực hiện khẩu hiệu ruộng đất cho dân cày.
C. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. tập hợp lực lượng trong mặt trận Liên Việt.
A. Củng cố vị thế của MT ở Đông Dương.
B. Củng cố chính quyền Bảo Đại.
C. Ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
D. Can thiệp vào Đông Dương về kinh tế.
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. giành lại quyền chủ động hiến trường chính Bắc Bộ.
C. mở cuộc tấn công quy mô lớn lên Việt Bắc.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán.
A. Thất Khê.
B. Cao Bằng.
C. Đồng Khê.
D. Điện Biên Phủ.
A. Nava.
B. Bôlae.
C. Đờ Lát đơ Tatxinhi.
D. Rove.
A. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. Khẳng định sức mạnh quân sự của nước Mỹ.
C. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
D. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
A. đồng minh duy nhất.
B. căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
C. Căn cứ quân sự duy nhất.
D. thị trường xuất khẩu duy nhất
A. Chuyển sang đấu tranh vũ trang chống Mỹ.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế.
C. Thành lập chính quyền cách mạng lâm thời ở miền Nam.
D. Vẫn chịu ách thống trị của đế quốc và tay sai.
A. Trực tiếp tham chiến.
B. Cố vấn chỉ huy.
C. Hỗ trợ hỏa lực.
D. Chỉ đề ra kế hoạch.
A. Củng cố chính quyền Sài Gòn.
B. Phát triển lực lượng cho quân đội Sài Gòn.
C. Tách đồng bào miền Nam ra khỏi lực lượng cách mạng.
D. Tiêu diệt triệt để lực lượng quân giải phóng miền Nam.
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân ta.
D. Giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. Quân đội Đồng minh giữ vai trò chủ yếu.
B. Được Mĩ viện trợ về kinh tế và quân sự.
C. Quân đội Sài Gòn là lực lượng duy nhất.
D. Lực lượng quân Mĩ trực tiếp tham chiến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247