Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 11 Một số vấn đề của Châu Phi !!

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Một số vấn đề của Châu Phi !!

Câu 1 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do

A. nghèo tài nguyên thiên nhiên

B. khí hậu khô nóng

C. duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống

D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân

Câu 2 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A. ấm khô

B. nóng ẩm

C. khô nóng

D. lạnh khô

Câu 3 : Cảnh quan chiếm phần lớn lãnh thổ châu Phi là

A. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

C. rừng cận nhiệt đới khô

D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng

Câu 4 : Khó khăn lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước châu Phi là

A. tài nguyên khoáng sản rất hạn chế

B. đất đai bị suy thoái, bạc màu do khai thác quá mức

C. sông ngòi khan hiếm nước, không tìm thấy nguồn nước ngầm

D. khí hậu khô nóng, cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xa van

Câu 5 : Tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

A. nước, đất

B. biển

C. khoáng sản, rừng

D. sinh vật

Câu 6 : Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là

A. sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc

B. cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.

C. khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt

D. khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn.

Câu 7 : Tài nguyên khoáng sản ở châu Phi đang bị khai thác mạnh là do

A. chính sách khai thác khoáng sản không hợp lí.

B. nhiều công ti nước ngoài đến đầu tư khai thác

C. tác động của quá trình công nghiệp hóa đất nước.

D. các nước ưu tiên trong phát triển công nghiệp nặng

Câu 8 : Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. có nhiều người đến định cư

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

C. trình độ dân trí, mức sống được nâng cao

D. dân số trẻ, người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều

Câu 9 : Chiếm gần 14% phần trăm dân số thế giới là

A. châu Á

B. châu Âu

C. châu Đại Dương

D. châu Phi

Câu 13 : 52 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. thế giới

B. châu Phi.

C. nhóm nước phát triển

D. nhóm nước đang phát triển

Câu 14 : 2,3% (năm 2005) là tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của

A. nhóm nước đang phát triển

B. nhóm nước phát triển.

C. thế giới

D. châu Phi

Câu 15 : 15‰ (năm 2005) là tỉ suất tử thô của

A. thế giới

B. châu Phi

C. nhóm nước phát triển

D. nhóm nước đang phát triển

Câu 16 : 38‰ (năm 2005) là tỉ suất sinh thô của

A. nhóm nước phát triển

B. thế giới

C. châu Phi

D. nhóm nước đang phát triển

Câu 17 : Tuổi thọ trung bình của châu Phi (năm 2005)

A. cao hơn mức trung bình thế giới.

B. cao hơn nhóm nước phát triển

C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển

D. cao hơn thế giới và nhóm nước đang phát triển

Câu 18 : Tỉ suất gia tăng dân số của châu Phi (năm 2005)

A. thấp hơn nhóm nước phát triển

B. cao hơn nhóm nước đang phát triển

C. thấp hơn mức trung bình thế giới

D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển

Câu 19 : Năm 2005, tỉ suất tử thô của châu Phi

A. thấp hơn mức trung bình thế giới

B. cao hơn nhóm nước đang phát triển

C. thấp hơn nhóm nước phát triển

D. cao hơn nhóm nước phát triển, thấp hơn thế giới

Câu 20 : Tỉ suất sinh thô của châu Phi (năm 2005)

A. thấp hơn mức trung bình thế giới

B. cao hơn nhóm nước phát triển

C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển

D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển

Câu 21 : Các cuộc xung đột tại đâu ở châu Phi đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người

A. Tan-da-ni-a, Li-bi, Mô-ri-ta-ni, Ni-giê

B. Ai Cập, Ma-rốc, Tuy-ni-di, An-giê-ri

C. Cốt-đi-voa, Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li

D. Nam Phi, An-gô-la, Mô-dăm-bích, Dim-ba-buê

Câu 23 : Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi (năm 2005) là

A. 52 tuổi

B. 65 tuổi

C. 67 tuổi

D. 76 tuổi

Câu 24 : Thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. tệ nạn xã hội, mại dâm, ma túy

B. cơ sở hạ tầng yếu kém, ô nhiễm môi trường

C. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật

D. công nghệ sản xuất lạc hậu, thiếu lao động chuyên môn cao

Câu 25 : Nhận định nào sau đây không đúng về một số vấn đề dân cư và xã hội ở châu Phi

A. Dân số châu Phi ổn định, tăng rất chậm

B. Tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi thấp

C. Tập trung hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

D. Các cuộc xung đột tại Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa), Công-gô, Xu-đăng, Xô-ma-li,... đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người

Câu 26 : Ba quốc gia nào ở châu Phi có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003)

A. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

B. An-giê-ri, Nam Phi, Cốt-đi-voa

C. Tuy-ni-di, An-giê-ri, Cap Ve

D. Bu-run-đi, Ma-la-uy, Tuy-ni-di

Câu 27 : Nước có chỉ HDI đạt trên 0,7 ở châu Phi không phải là

A. Tuy-ni-di

B. An-giê-ri

C. Li-bi

D. Cap Ve

Câu 29 : An-giê-ri, Tuy-ni-di có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003) thuộc khu vực

A. Tây Phi

B. Đông Phi

C. Nam Phi

D. Bắc Phi.

Câu 31 : Các quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI từ 0,5 đến 0,7 (năm 2003) là

A. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve

C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di

Câu 33 : Quốc gia có chỉ số HDI từ 0,5 đến 0,7 (năm 2003) ở châu Phi là

A. Nam Phi

B. Tuy-ni-di

C. An-giê-ri

D. Cốt-đi-voa

Câu 34 : Quốc gia có chỉ số HDI đạt trên 0,7 (năm 2003) ở châu Phi là

A. Nam Phi

B. An-giê-ri

C. Ai Cập

D. Bu-run-đi

Câu 35 : Chỉ số HDI (năm 2003) của các quốc gia An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve ở châu Phi là

A. trên 0,7

B. từ 0,5 đến 0,7

C. dưới 0,5

D. trên 0,8

Câu 36 : Các quốc gia ở châu Phi như Ai Cập, Nam Phi, Ga-na có chỉ số HDI (năm 2003) là

A. dưới 0,5

B. trên 0,7

C. từ 0,5 đến 0,7

D. trên 0,8

Câu 37 : Các quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) là

Đáp án D. Nam Phi, Cốt-đi-voa, Tuy-ni-di

B. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve

C. Ai Cập, Nam Phi, Ga-na

D. Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa

Câu 38 : Quốc gia có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) ở châu Phi không phải là

A. Bun-run-đi

B. Ga-na

C. Ma-la-uy

D. Cốt-đi-voa

Câu 39 : Các quốc gia ở châu Phi như Bun-run-đi, Ma-la-uy, Cốt-đi-voa có chỉ số HDI (năm 2003) là

A. trên 0,7

B. dưới 0,5

C. trên 0,8

D. từ 0,5 đến 0,7

Câu 40 : Quốc gia có chỉ số HDI dưới 0,5 (năm 2003) ở châu Phi là

A. Ga-na

B. Cap Ve

C. Tuy-ni-di

D. Bun-run-đ

Câu 42 : 28 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. trên 0,8

B. trên 0,7

C. từ 0,5 đến 0,7

D. dưới 0,5

Câu 43 : 13 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. dưới 0,5

B. từ 0,5 đến 0,7

C. trên 0,7.

D. trên 0,8

Câu 44 : 3 quốc gia ở châu Phi có chỉ số HDI (năm 2003)

A. trên 0,7

B. trên 0,8

C. từ 0,5 đến 0,7

D. dưới 0,5.

Câu 45 : Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về

A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc

B. y tế, giáo dục, lương thực

C. lương thực, tài chính, kĩ thuật

D. thực phẩm, giáo dục, tài chính

Câu 46 : Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức trên thế giới về

A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc

B. y tế, giáo dục, lương thực

C. lương thực, tài chính, kĩ thuật

D. thực phẩm, giáo dục, tài chính

Câu 47 : Phía bắc châu Phi giáp với biển nào sau đây

A. Địa Trung Hải

B. Biển Đỏ

C. Ban-tích

D. Ca-xpi

Câu 48 : Việt Nam đã giúp đỡ một số nước châu Phi trong lĩnh vực

A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật

B. y tế, giáo dục, lương thực.

C. viện trợ phát triển

D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu 49 : Đa số các nước châu Phi là những nước

A. có GDP bình quân đầu người cao

B. nghèo, kinh tế kém phát triển

C. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

D. tỉ trọng dịch vụ cao nhất trong cơ cấu GDP

Câu 50 : Đóng góp 1,9% GDP toàn cầu - năm 2004 là

A. châu Á

B. châu Âu

C. châu Phi

D. châu Mĩ

Câu 51 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển

A. Xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp

B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên

C. Sự thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân

D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia non trẻ

Câu 52 : Phía tây châu Phi giáp với

A. Ấn Độ Dương

B. Thái Bình Dương

C. Bắc Băng Dương

D. Đại Tây Dương

Câu 53 : Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương

Câu 54 : Môi trường khó tìm thấy ở châu Phi là

A. nhiệt đới

B. cận nhiệt

C. hoang mạc

D. ôn đới

Câu 55 : Đại bộ phận diện tích châu Phi nằm

A. giữa xích đạo và chí tuyến Bắc

B. giữa xích đạo và chí tuyến Nam

C. giữa hai chí tuyến

D. giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc

Câu 56 : Dãy núi nào sau đây nằm ở Tây Bắc châu Phi

A. Đrê-ken-bec

B. Atlat

C. A-pen-nin

D. An-pơ

Câu 57 : Đảo lớn nhất ở châu Phi là

A. Xao Tô-mê

B. Xô-cô-tra

C. Mô-ri-xơ

D. Ma-đa-ga-xca

Câu 58 : Các dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. núi cao, đồng bằng

B. cao nguyên, đồng bằng

C. sơn nguyên, bồn địa

D. núi cao, thung lũng sâu

Câu 59 : Bồn địa nào sau đây không phải ở châu Phi

A. Sát

B. Công-gô

C. Ta-rim

D. Ca-la-ha-ri

Câu 60 : Các bồn địa ở châu Phi là

A. Công-gô, Ta-rim, Sát, Nin Thượng

B. Nin Thượng, Sát, Công-gô, Ca-la-ha-ri

C. Sát, Duy Ngô Nhĩ, Nin Thượng, Công-gô

D. Ca-la-ha-ri, Nin Thượng, Tứ Xuyên, Sát

Câu 61 : Hoang mạc Na-mip và Ca-la-ha-ri phân bố ở

A. Trung Phi

B. Tây Phi

C. Bắc Phi

D. Nam Phi

Câu 62 : Các sơn nguyên ở châu Phi là

A. Ê-ti-ô-pi, Đông Phi

B. Đông Phi, Đê-can

C. Đông Phi, Guy-an

D. Tây Tạng, Đông Phi.

Câu 63 : Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở

A. Bắc Phi

B. Nam Phi

C. Trung Phi

D. Đông Phi

Câu 64 : Cảnh quan chính ở châu Phi không phải là

A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

B. hoang mạc và bán hoang mạc

C. xavan và xavan - rừng

D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng

Câu 65 : Cảnh quan rừng cận nhiệt đới khô phân bố ở

A. sơn nguyên Ê-ti-ô-pi, Đông Phi

B. ven vịnh Ghi-nê

C. bán đảo Xô-ma-li

D. dãy Atlat và cực Nam châu Phi

Câu 66 : Hồ có diện tích lớn nhất ở châu Phi là

A. Sát

B. Tan-ga-ni-ca

C. Vic-to-ri-a.

D. Tuôc-ca-na

Câu 68 : Cảnh quan chính ở phía tây đảo Ma-đa-ga-xca là

A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

B. xavan và xavan - rừng

C. hoang mạc, bán hoang mạc

D. rừng cận nhiệt đới khô

Câu 69 : Dầu mỏ và khí tự nhiên ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực

A. Bắc Phi

B. Nam Phi

C. Tây Phi

D. Đông Phi

Câu 70 : Cảnh quan chính ở ven biển phía đông đảo Ma-đa-ga-xca là

A. hoang mạc, bán hoang mạc

B. rừng cận nhiệt đới khô

C. xavan và xavan - rừng

D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

Câu 71 : Các cảnh quan trên đảo Ma-đa-ga-xca là

A. rừng cận nhiệt đới khô, xavan và xavan - rừng

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, rùng cận nhiệt đới khô

C. xavan và xavan - rừng, rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

D. hoang mạc và bán hoang mạc, xavan và xavan - rừng

Câu 72 : Cảnh quan có diện tích lớn nhất ở khu vực Bắc Phi là

A. rừng cận nhiệt đới khô

B. xavan và xavan - rừng

C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

D. hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 73 : Dầu mỏ ở châu Phi tập trung nhiều nhất ở

A. Tây Phi

B. Nam Phi

C. Đông Phi

D. Bắc Phi.

Câu 74 : Khí tự nhiên ở châu Phi phân bố chủ yếu ở

A. Nam Phi

B. Bắc Phi

C. Tây Phi

D. Đông Phi

Câu 75 : Các hồ ở châu Phi xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là

A. Víc-to-ri-a, Sát, Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa

B. Ni-at-xa, Sát, Víc-to-ri-a, Tan-ga-ni-ca

C. Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa, Sát, Víc-to-ri-a

D. Sát, Víc-to-ri-a, Tan-ga-ni-ca, Ni-at-xa

Câu 76 : Hồ nào sau đây không phải ở châu Phi

A. Tan-ga-ni-ca

B. Sát

C. Bai-can

D. Víc-to-ri-a.

Câu 77 : Loại khoáng sản có nhiều ở Bắc Phi không phải là

A. Phốt phát

B. Đồng

C. Sắt

D. Dầu mỏ

Câu 78 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

Câu 79 : Cho bảng số liệu sau:

A. 2,5%.

B. 2,6%.

C. 2,7%.

D. 2,8%.

Câu 80 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ cột

Câu 81 : Cho bảng số liệu sau:

A2,6 lần

B. 2,7 lần

C. 2,8 lần.

D. 2,9 lần.

Câu 82 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 83 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột chồng

Câu 84 : Cho bảng số liệu sau:

A. 1531,1 USD/người

B. 1641,1 USD/người

C. 1751,1 USD/người

D. 1861,1 USD/người

Câu 85 : Cho bảng số liệu sau:

A. 114,9%.

B. 125,9%.

C. 136,9%.

D. 147,9%.

Câu 86 : Cho bảng số liệu sau:

A. 261,5%.

B. 271,5%.

C. 281,5%.

D. 291,5%.

Câu 87 : Cho bảng số liệu sau:

A. Dân số châu Phi giảm liên tục.

B. Tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giảm liên tục.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số (lấy năm 2000 = 100%) là 215,9%.

D. So với năm 2000, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp hơn 2,8 lần

Câu 88 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247