A. Rơ-ve.
B. Na-va
C. Đờ-lát đơ Tát-xi-nhi.
D. Đờ-cát Tơ-ri
A. Từ ngày 9 đến 19 - 2 - 1951. Tại Bắc Pó (Cao Bằng)
B. Từ ngày 10 đến 20 - 2 - 1951. Tại Hà Nội
C. Từ ngày 10 đến 19 - 5 - 1951. Tại Tân Trào (Tuyên Quang)
D. Từ ngày 11 đến 19 - 2 - 1951. Tại Chiêm Hóa (Tuyên Quang)
A. đảng Mác - Lênin riêng.
B. Chính phủ liên hiệp.
C. mặt trận thống nhất.
D. lực lượng vũ trang.
A. Đảng Dân chủ Việt Nam.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Dân chủ Đông Dương.
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
C. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Đại hội Đổi mới.
A. Kế hoạch Rơ-ve.
B. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
C. Kế hoạch Na-va.
D. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
A. 12-2-1950
B. 5-6-1951
C. 3-3-1951
D. 3 - 6 - 1951
A. Võ Nhai (Thái Nguyên).
B. Pác Bó (Cao Bằng).
C. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
D. Bà Điểm (Gia Định).
A. Triệt để giảm tô, giảm tức và cải cách ruộng đất
B. Đẩy mạnh khai hoang với khẩu hiệu “Tấc đất tấc vàng”
C. Cải cách chế độ thuế khóa và thực hành tiết kiệm.
D. Thực hiện cải cách ruộng đất trên toàn miền Bắc.
A. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam bùng nổ.
B. Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập.
D. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch Biên giới.
A. Thành lập Mặt trận Liên hiệp Quốc dân Việt Nam.
B. Bầu Ban Chấp hành Trung ương và Bộ Chính trị của Đảng.
C. Thông qua “Báo cáo chính trị” và “Bàn về cách mạng Việt Nam”.
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Lao động Việt Nam.
A. Từ tháng 11 - 1950 đến 2 - 1951.
B. Từ tháng 11 - 1951 đến 2 - 1952.
C. Từ tháng 11 - 1951 đến 2 - 1953.
D. Từ tháng 11 - 1951 đến 10 - 1952.
A. Chiến dịch đường số 18.
B. Chiến dịch Hà - Nam - Ninh.
C. Chiến dịch Hòa Bình.
D. Chiến dịch Trung du.
A. Toàn bộ tỉnh Xiêng Khoảng, một phần tỉnh Sầm Nưa và Phong Xa Lì
B. Toàn bộ tỉnh Phong xa lì, gần hết tỉnh Sầm Nưa và Xiêng Khoảng
C. Toàn bộ tỉnh Sầm Nưa, một phần tỉnh Xiêng Khoảng và Phong Xa Lì
D. Toàn bộ tỉnh Sầm Nưa, gần hết tỉnh Xiêng Khoảng và một phần tỉnh Phong Xa Lì
A. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.
B. Chiến dịch Trần Hưng Đạo.
C. Chiến dịch Quang Trung.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Chiến dịch Đường số 18.
B. Chiến dịch trung du.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Chiến dịch Hà - Nam - Ninh.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Tổng bí thư Lê Duẩn.
C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
D. Tổng Bí thư Trường Chinh.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Tổng bí thư Phạm Văn Đồng.
C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
D. Tổng Bí thư Trường Chinh.
A. tập trung mọi lực lượng yêu nước trong Mặt trận Liên Việt.
B. tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ.
C. giành độc lập dân tộc, thống nhất đất nước.
D. bảo vệ nền dân chủ, hòa bình thế giới.
A. Pháp đề ra Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-ni.
B. Mặt trận Liên hiệp Quốc dân Việt Nam được thành lập.
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ I.
D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập.
A. Trần Đại Nghĩa.
B. Tô Vĩnh Diện.
C. La Văn Cầu.
D. Ngô Gia Khảm.
A. quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.
B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. đại chúng hóa.
B. phục vụ dân sinh.
C. phát triển xã hội.
D. củng cố hậu phương.
A. Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất.
C. sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. “Luật cải cách ruộng đất”.
A. chưa giành được quyền chủ động trên chiến trường Bắc Bộ.
B. Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. nền độc lập của Việt Nam chưa được quốc gia nào công nhận.
D. chính quyền cách mạng mới thành lập, chưa được củng cố.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên hiệp Quốc dân Việt Nam.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh được thành lập.
B. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào được thành lập.
C. Pháp tập trung lực lượng, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc.
D. Đại hội đại biểu lần thứ II Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập.
A. Pháp và Nhật
B. Pháp - Tưởng Giới Thạch.
C. Mĩ và Pháp
D. Mĩ và Nhật
A. Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Ma Cao (Trung Quốc).
C. Pắc Bó (Cao Bằng).
D. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
A. dân tộc hóa văn hóa.
B. phục vụ kháng chiến.
C. phát triển xã hội.
D. củng cố hậu phương.
A. Tô Vĩnh Diện.
B. Nguyễn Văn Trỗi.
C. Nguyễn Thị Lý.
D. Trần Đại Nghĩa.
A. Phạm Văn Đồng.
B. Lê Duẩn.
C. Tôn Đức Thắng.
D. Trường Chinh.
A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Trường Chinh.
D. Hà Huy Tập.
A. Hồ Chí Minh.
B. Lê Duẩn.
C. Tôn Đức Thắng.
D. Trường Chinh.
A. Trần Phú.
B. Lê Hồng Phong.
C. Hà Huy Tập.
D. Hồ Chí Minh.
A. dân tộc hóa văn hóa.
B. phục vụ sản xuất.
C. phát triển xã hội.
D. củng cố hậu phương.
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. tiến tới kí một hiệp định có lợi cho Pháp.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. giữ vững quyền chủ động về chiến lược.
A. công cuộc cải cách giáo dục.
B. công cuộc cải cách văn hóa.
C. Đề cương văn hóa Việt Nam.
D. sự nghiệp phát triển văn hóa.
A. tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. xây dựng phòng tuyến công sự bằng xi măng cốt sắt.
C. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
D. đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ.
A. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
C. Ra sức phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
D. Thiết lập “Hành lang Đông - Tây” (Hải Phòng – Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La).
A. 1951
B. 1952
C. 1953
D. 1954
A. 5 anh hùng.
B. 6 anh hùng.
C. 7 anh hùng.
D. 8 anh hùng.
A. đó là xu thế chung của thế giới.
B. để phù hợp với đặc điểm riêng của từng nước.
C. Quốc tế Cộng sản chỉ đạo việc tách Đảng.
D. thực dân Pháp thực hiện chia rẻ ba nước Đông Dương.
A. 1,2,4,3.
B. 2,4,1,3.
C. 4,2,1,3.
D. 4,1,3,2.
A. Trần Hưng Đạo.
B. Hoàng Hoa Thám
C. Quang Trung
D. Ngô Quyền
A. toàn tỉnh Nghĩa Lộ, hầu hết tỉnh Sơn La, bốn huyện ở Lai Châu, hai huyện ở Yên Bái.
B. toàn bộ tỉnh Sầm Nưa, một phần tỉnh Xiêng Khoảng và tỉnh Phongsalì.
C. toàn bộ khu vực Hòa Bình - Sông Đà với 15 vạn dân.
D. toàn tỉnh Sơn La, hầu hết tỉnh Nghĩa Lộ, bốn huyện ở Yên Bái, hai huyện ở Lai Châu.
A. Tuyên Quang và Hà Giang.
B. Cao Bằng và Bắc Cạn.
C. Lạng Sơn và Nam Định.
D. Thái Nguyên và Thanh Hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247