A. NO
B. NO2
C. CO2
D. CO
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al
D. Fe, Zn, Ag
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3
B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S
C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2
D. NaNO3, KCl, HCl, BaO
A. MgO
B. BaO
C. P2O5
D. FeO
A. thế
B. Oxi hóa – khử
C. phân hủy
D. hóa hợp
A. 60 gam
B. 65 gam
C. 75 gam
D. 80 gam
A. 3,2%
B. 4,3%
C. 3,8%
D. 5,3%
A. SO2, K, K2O, CaO
B. K, Ba, K2O, CaO
C. Ca, CaO, SO2, P2O5
D. BaO, P2O5, CaO, Na
A. Na, H2, Fe, CH4
B. Mg, CaCO3, Al, S
C. P, Cu, H2, CH4
D. H2, Au, K, P
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,125 mol
D. 0,2 mol
A. 20 gam và 130 gam
B. 15 gam và 135 gam
C. 16 gam và 134 gam
D. 24 gam và 126 gam
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
B. CaO, SO3, BaO, Na2O
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
A. 1;2;2;3.
B. 1;2;2;2.
C. 2;2;1;2.
D. 2;2;2;1.
A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước
D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
A. 52 gam
B. 148 gam
C. 48 gam
D. 152 gam
A. 36,1 gam
B. 31,6 gam
C. 31,2 gam
D. 32,1 gam
A. 48,8%, 51,2%
B. 51,2%, 48,8%
C. 40%, 60%
D. 60%, 40%
A. KClO3, KNO3, không khí
B. KClO3, CaCO3, KMnO4
C. KMnO4, KClO3, KNO3
D. KMnO4, KClO3
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl
A. H2, Cl2
B. O2, H2
C. Cl2, H2
D. H2, O2
A. 25%
B. 20%
C. 0,2%
D. 0,25%
A. 125 lit
B. 250 lít
C. 0,25 lít
D. 0,125 lít
A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247