A. NaCl và AgNO3
B. NaOH và HCl
C. KOH và NaCl
D. CuSO4và HCl
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi
A. Nhẹ hơn không khí.
B. Không tác dụng với không khí.
C. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
A. H2
B. O2
C. Cu
D. Đơn chất
A. 1:1
B. 2:1
C. 3:1
D. 4:1
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. SO3,CaO,P2O5
B. Al2O3,SO3,CaO
C. Na2O,CuO,P2O5
D. CuO,Al2O3,Na2O
A.
SO2
B. NH3
C. O2
D. Cl2
A. ZnO
B. Zn(OH)2
C. ZnCO3
D. ZnSO4
A. CO2.
B. H2O.
C. CO2 và H2O
D. CO2, H2O và O2
A. 3:1
B. 2:1
C. 1:3
D. 1:2
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. SO3; P2O5.
B. Na2O; SO3
C. SO2; CaO
D. Na2O; CaO
A. CuO; Fe3O4
B. KMnO4; KClO3
C. Không khí; H2O
D. KMnO4; MnO2
A. S + O2 →SO2
B. CaCO3 →CaO + CO2
C. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
D.
2H2O →2H2 + O2
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. S + O2 → SO2
C. K2O + H2O → 2KOH
D. CaCO3 → CaO + CO2
A.
Khí O2 nhẹ hơn không khí
B. Khí O2 là khí không mùi.
C. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
D.
Khí O2 nặng hơn không khí
A. CuO + H2 →Cu + H2O
B.
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
C. CaO + H2O→ Ca(OH)2
D. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
A. MgO, SO2
B. CaO, SiO2
C. P2O5, CO2
D. FeO, ZnO
A.
Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B. Đi từ không khí
C. Điện phân nước
D.
Nhiệt phân CaCO3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 8,96 lít
D. 11,2 lít
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
A. nước
B. nước muối
C. xăng
D. nước đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247