A. Giun đũa
B. Giun đỏ
C. Rươi
D. Giun đất
A. Độ ẩm không khí
B. Ánh sáng
C. Tốc độ gió
D. Độ trũng
A. 5 – 30oC.
B. 25 – 45oC
C. 5 – 42oC.
D. 15 – 22oC.
A. Trong đất
B. Nước
C. Sinh vật
D. Đất – không khí
A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
B. Thân thấp, phân cành mạnh
C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
D. Thân thấp, không phân cành
A. Vạn niên thanh
B. Bán hạ
C. Dọc mùng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cú mèo
B. Cắt
C. Vạc
D. Diệc
A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
B. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
C. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
D. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
A. Nhiệt độ
B. Độ pH
C. Độ ẩm
D. Ánh sáng
A. Cá mập
B. Rùa biển
C. Trầu không
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. hoang mạc.
B. thảo nguyên.
C. ven bờ sông, suối.
D. rừng mưa nhiệt đới.
A. chó sói
B. voi
C. Ngựa vằn
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
A. Hợp tác
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ giới tính
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độ
A. Chuột chũi trên một cánh đồng
B. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
C. Lúa nếp trong một thửa ruộng
D. Cá chép trong một ao nuôi
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 40/60.
B. 60/40.
C. 30/70.
D. 50/50.
A. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
B. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
C. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
A. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
A. độ nhiều.
B. tỉ lệ giới tính.
C. độ thường gặp.
D. độ đa dạng.
A. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
B. quần xã sinh vật và sinh cảnh
C. quần thể sinh vật và sinh cảnh..
D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
A. Cầy
B. Sâu ăn lá
C. Cỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cây xanh
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
A. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
A. Chó sói lửa
B. Trăn gấm
C. Kiến ba khoang
D. Gấu trắng Bắc Cực
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lá lốt
B. Diếp cá
C. Tếch
D. Vạn niên thanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247