A. (1) điện tích ; (2) điện trường
B. (1) điện cực ; (2) điện trường
C. (1) máy phát điện ; (2) điện trường
D. (1) nam châm ; (2) từ trường
A. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Bắc, đi vào cực Nam của nam châm
B. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Nam, đi vào cực Bắc của nam châm
C. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Nam
D. Đường sức từ có chiều đi vào cực Bắc của nam châm
A. tăng cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây
B. tăng số vòng của cuộn dây
C. Cả 2 cách trên
D. từ trường nam châm cố định không thể thay đổi
A. ngắt nguồn điện
B. giảm cường độ dòng điện chạy qua nam châm
C. ngắt dòng điện chạy qua nam châm
D. tăng cường độ dòng điện chạy qua nam châm
A. từ D đến C
B. từ D đến A
C. từ B đến A
D. từ B đến D
A. i > r
B. i < r
C. i = r
D. i = 2r
A. 900
B. 600
C. 300
D. 00
A. Chùm song song với trục chính của thấu kính
B. Chùm hội tụ tại tiêu điểm F’ của thấu kính
C. Chùm phân kỳ
D.
Chùm tia bất kỳ
A. ảnh và vật nằm cùng một phía đối với thấu kính
B. ảnh cùng chiều với vật
C. ảnh cao hơn vật
D. cả 3 câu trả lời A, B, C đều đúng.
A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.
B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’
C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính
D. tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.
B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’
C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính
D. tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. vật đặt ở rất xa, cho ảnh ở tiêu điểm F
B. vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo
C. vật đặt trong, ngoài khoảng OF cho ảnh ảo hay ảnh thật tùy vị trí
D. vật đặt ở khoảng 2F cho ảnh thật.
A. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh thật
B. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật
C. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn ngược chiều với vật
D. vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
A. Góc khúc xạ r = 600
B. Góc khúc xạ r = 40030’
C. Góc khúc xạ r = 00
D. Góc khúc xạ r = 700
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
A. cho thanh nam châm đứng yên trước cuộn dây
B. cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm
C. cho cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm
D. khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín không thay đổi.
A. máy phát điện xoay chiều là có hai thành phần cơ bản: nam châm và cuộn dây dẫn
B. nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng
C. phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là rôto
D. tất cả các kết luận trên.
A. tác dụng nhiệt và tác dụng hóa học
B. tác dụng quang
C. tác dụng từ
D. tác dụng sinh lý.
A. giảm điện trở của dây dẫn
B. giảm công suất của nguồn điện
C. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện
D. tăng tiết diện của dây dẫn.
A. hiệu điện thế 1 chiều
B. hiệu điện thế nhỏ
C. hiệu điện thế lớn
D. hiệu điện thế xoay chiều.
A. f = 20cm
B. f = 15cm
C. f = 12cm
D. f = 10cm
A. d = 36cm
B. d = 30cm
C. d = 24cm
D. d = 18cm
A. Hình A và B
B. Hình B
C. Hình B và C
D. Hình C
A. Chùm tia ló cũng cũng là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ .
C. Chùm tia ló là chùm phân kỳ
D. Chùm tia ló là chùm phân kỳ, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của thấu kính.
A. Lớn hơn vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Bằng vật
D. Chỉ bằng 1 nửa vật.
A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng giảm
D. khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00
A. 100000W
B. 20000kW
C. 30000kW
D. 80000kW
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247