A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1d ;2b,3a ;4c
B. 1c ;2a,3b ;4d
C. 1c ;2d,3b ;4a
D. 1a ;2b,3d ;4c
A. Ruột già
B. Phổi
C. Thận
D. Da
A. Cầu thận và nang cầu thận
B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
C. Cầu thận và ống thận
D. Nang cầu thận và ống thận
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận
A. Da bài tiết mồ hôi
B. Thận bài tiết nước tiểu
C. Phổi thải khí cacbonic
D. Cả A, B và C.
A. Nước mắt
B. Nước tiểu
C. Phân
D. Mồ hôi
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
A. Ống thận
B. Cầu thận
C. Nang cầu thận
D. Bóng đái
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Các cầu thận bị viêm
B. Các tế bào ống thận bị thiếu oxi
C. Các tế bào ống thận bị chết và bong ra
D. Khi tích lũy quá nhiều chất có hại như axit uric, canxi, oxalat..
A. Bài tiết nước tiểu
B. Lọc máu
C. Tái hấp thụ
D. Bài tiết tiếp
A. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
B. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết.
D. Máu tuần hoàn qua cầu thận theo từng đợt nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Không nhịn tiểu
B. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Nhịn tiểu
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhạt
D. Ăn thực phẩm đông lạnh
A. Ăn quá mặn, quá chua
B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.
B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.
C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
A. Viêm thận
B. Sỏi thận
C. Nhiễm trùng thận
D. Cả A và B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247