A. Chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ.
B. Chọn cá đẻ (tự nhiên và nhân tạo)
C. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau
D. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Đầy đủ dinh dưỡng
B. Cho vật nuôi vận động hợp lí
C. Sử dụng con bố(phối giống) và con mẹ(sinh đẻ) hợp lí
D. Tất cả đáp án trên
A. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm.
B. Đàn hạt nhân, đàn thuần chủng, đàn thương phẩm.
C. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thuần chủng
D. Tất cả đều sai
A. 1 – 2 tháng tuổi
B. 3 – 4 tháng tuổi
C. 5 – 6 tháng tuổi
D. 9 – 10 tháng tuổi
A. Số lượng nhiều nhất.
B. Có tiến bộ di truyền cao hơn đàn nhân giống.
C. Số lượng nhiều hơn đàn thương phẩm.
D. Có năng suất thấp nhất.
A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.
B. Có tiến bộ di truyền cao hơn đàn nhân giống.
C. Số lượng nhiều nhất.
D. Có năng suất cao nhất.
A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.
B. Số lượng nhiều nhất.
C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.
D. Có năng suất cao nhất.
A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.
B. Năng suất của đàn nhân giống luôn cao hơn đàn hạt nhân.
C. Được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn hạt nhân.
D. Không được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn thương phẩm
A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
B. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ ông bà chúng.
C. Sự tăng giá trị của tất cả các đặc tính ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
D. Sự tăng giá trị của các đặc tính không tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247