Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 7) !!

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 7) !!

Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?

A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.

B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.

C. Dân số Hoa Kì đông.

D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

Câu 2 : Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì?

A. Niu Iooc.

B. Bôxtơn.

C. Lốt An-giơ-lét.

D. Xan phanxcô.

Câu 3 : Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?

A. Lãnh thổ rộng lớn.

B. Có nhiều động đất và núi lửa.

C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

D. Có nhiều người nhập cư.

Câu 4 : Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất nào dưới đây?

A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.

B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.

C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.

D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.

Câu 5 : Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây?

A. Châu Á - Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ, Trung Quốc.

C. Nhật Bản, Ôxtraylia.

D. Châu Âu, châu Phi.

Câu 7 : Vị trí địa lí Hoa Kì thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây?

A. Tây Á, Đông Âu.

B. Đông Á, Tây Âu.

C. Bắc Á, Nam Âu.

D. Nam Á, Nam Âu.

Câu 8 : Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là vùng nào dưới đây?

A. Vùng phía Tây và Nam.

B. Vùng Trung Tâm.

C. Vùng phía Đông Bắc.

D. Dọc biên giới Canada.

Câu 9 : Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là do

A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.

B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.

C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.

D. Giao thông vận tải phát triển.

Câu 11 : Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?

A. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

B. Lãnh thổ rộng lớn.

C. Có nhiều động đất và núi lửa.

D. Có nhiều người nhập cư.

Câu 12 : Cho bảng số liệu sau:

A. Miền.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Cột chồng.

Câu 13 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ miền.

Câu 14 : Cho bảng số liệu:

A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.

B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.

C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.

Câu 15 : Cho bảng số liệu:

A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.

B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Âu tăng nhanh nhất.

C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.

D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247