A. Phi kim loại
B. Năng lượng
C. Kim loại màu
D. Kim loại đen
A. Tầng đối lưu
B. Tầng cao của khí quyển
C. Tầng bình lưu
D. Tầng ion nhiệt
A. 14km
B. 18km
C. 16km
D. 20km
A. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
B. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
C. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
D. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
A. 14 giờ trưa
B. 13 giờ trưa
C. 15 giờ trưa
D. 12 giờ trưa
A. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
B. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
C. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. gió Tây ôn đới.
B. gió Đông cực.
C. gió mùa.
D. Tín phong.
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.
B. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
D. Khoáng vật và các loại đá có ích.
A. 5 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm
A. 4 tầng
B. 3 tầng
C. 5 tầng
D. 2 tầng
A. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
B. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
C. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
B. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
C. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
D. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
A. Gió Tín Phong.
B. Gió mùa đông Bắc.
C. Gió mùa đông Nam.
D. Gió Tây ôn đới.
A. Gió Nam.
B. Gió Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam.
D. Gió Đông.
A. Vị trí gần hay xa biển
B. Vĩ độ
C. Dòng biển
D. Địa hình
A. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 - 2.000 mm.
B. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
C. Quanh năm nóng.
D. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
A. Biển Thái Lan
B. Biển Đông
C. Biển đen
D. Biển Bắc Bộ
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa
D. Đới cận nhiệt
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. . Chế độ dòng chảy
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Pê-ru
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Ben-ghê-la
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247