Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn An Ninh

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn An Ninh

Câu 2 : Khí quyển lấy hơi nước từ nguồn nào là chủ yếu?

A. sinh vật.

B. biển và đại dương.

C. sông ngòi.

D. ao, hồ.

Câu 3 : Đới nóng (hay nhiệt đới) là vùng nằm giữa:

A. hai vòng cực.

B. 66°33 B và 66°33 N.

C. chí tuyến và vòng cực.

D. hai chí tuyến.

Câu 4 : Định nghĩa thời tiết là gì?

A. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. Là hiện tượng khí tượng xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.

C. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 6 : Tại sao khi về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

A. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là giống nhau.

B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau.

C. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.

D. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.

Câu 7 : Các hiện tượng khí tượng thủy văn như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:

A. tầng đối lưu.

B.  tầng bình lưu.

C. tầng nhiệt.

D.  tầng cao của khí quyển.

Câu 8 : Các khối khí dựa vào yếu tố nào để đặt tên?

A. Khí áp và độ ẩm của khối khí.

B. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.

C. Nhiệt độ của khối khí.

D. Độ cao của khối khí.

Câu 10 : Mỏ nội sinh gồm có các mỏ nào sau đây?

A. Đồng

B. Than đá

C. Đá vôi

D. Apatit

Câu 11 : Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ

A. lớn và rất phân tán.

B. nhỏ và rất phân tán.

C. nhỏ và khá tập trung.

D. lớn và khá tập trung.

Câu 12 : Loại khoáng sản kim loại màu gồm:

A. đồng, chì, kẽm.

B. crôm, titan, mangan.

C. than đá, sắt, đồng.

D. apatit, đồng, vàng.

Câu 14 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là:

A. tập trung phần lớn ô dôn.

B. không khí rất đặc.

C. nằm trên tầng đối lưu.

D. không khí cực loãng.

Câu 15 : Nhiệt độ không khí thay đổi:

A. Theo độ cao.

B. Gần biển hoặc xa biển.

C. Theo vĩ độ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là:

A.  tập trung phần lớn ô dôn.

B. không khí rất đặc.

C. nằm trên tầng đối lưu.

D. không khí cực loãng.

Câu 18 : Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

A. Tín phong.

B. gió Tây ôn đới.

C. gió phơn tây nam.

D.  gió Đông cực.

Câu 19 : Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

A. Hàn đới.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Ôn đới.

Câu 20 : Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

A. Từ 201 - 500 mm.

B. Từ 501- l.000mm.

C. Từ 1.001 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

Câu 21 : Tại sao không khí có độ ẩm?

A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.

B. Do không khí chứa nhiều mây.

C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.

Câu 22 : Dựa vào đâu mà người ta chia khoáng sản thành 3 nhóm?

A.  tính chất và công dụng

B. công dụng và màu sắc

C. tính chất và màu sắc

D. tính chất và đặc tính

Câu 23 : Các tầng khí quyển lần lượt từ trên xuống là:

A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu

B.  tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu

C.  tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu

D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu

Câu 25 : Phải đặt nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu khi đo nhiệt độ không khí?

A. cách mặt đất 3m

B. cách mặt đất 4m

C. cách mặt đất 5m

D. cách mặt đất 2m.

Câu 28 : Dụng cụ để tính lượng mưa rơi ở một địa phương và đo độ ẩm của không khí là:

A. Nhiệt kế và khí áp kế

B. Áp kế và vũ kế

C. Ẩm kế và vũ kế

D. Vũ kế và khí áp kế

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247