A. càng thấp.
B. càng cao.
C. trung bình.
D. Bằng 0°C.
A. sinh vật.
B. biển và đại dương.
C. sông ngòi.
D. ao, hồ.
A. hai vòng cực.
B. 66°33 B và 66°33 N.
C. chí tuyến và vòng cực.
D. hai chí tuyến.
A. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. Là hiện tượng khí tượng xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
C. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là giống nhau.
B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau.
C. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
D. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
A. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
B. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
C. Nhiệt độ của khối khí.
D. Độ cao của khối khí.
A. Kim loại.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Phi kim loại.
D. Năng lượng.
A. Đồng
B. Than đá
C. Đá vôi
D. Apatit
A. lớn và rất phân tán.
B. nhỏ và rất phân tán.
C. nhỏ và khá tập trung.
D. lớn và khá tập trung.
A. đồng, chì, kẽm.
B. crôm, titan, mangan.
C. than đá, sắt, đồng.
D. apatit, đồng, vàng.
A. 0,3°C.
B. 0,4°C.
C. 0,5°C.
D. 0,6°C.
A. tập trung phần lớn ô dôn.
B. không khí rất đặc.
C. nằm trên tầng đối lưu.
D. không khí cực loãng.
A. Theo độ cao.
B. Gần biển hoặc xa biển.
C. Theo vĩ độ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. tập trung phần lớn ô dôn.
B. không khí rất đặc.
C. nằm trên tầng đối lưu.
D. không khí cực loãng.
A. 25oC.
B. 26oC.
C. 27oC.
D. 28oC.
A. Tín phong.
B. gió Tây ôn đới.
C. gió phơn tây nam.
D. gió Đông cực.
A. Hàn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới.
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
B. Do không khí chứa nhiều mây.
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
A. tính chất và công dụng
B. công dụng và màu sắc
C. tính chất và màu sắc
D. tính chất và đặc tính
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
A. 11,1°C
B. 11,5°C
C. 12°C
D. 12,2°C
A. cách mặt đất 3m
B. cách mặt đất 4m
C. cách mặt đất 5m
D. cách mặt đất 2m.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
A. Nhiệt kế và khí áp kế
B. Áp kế và vũ kế
C. Ẩm kế và vũ kế
D. Vũ kế và khí áp kế
A. nhiệt độ
B. độ ẩm
C. khí áp
D. lượng mưa
A. bề mặt đất
B. không khí
C. bức xạ mặt trời
D. mặt nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247