A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
A. Đặc điểm di truyền.
B. Điều kiện môi trường.
C. Sự chăm sóc của con người.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. 0,4 mg.
B. 3 – 4 kg.
C. 0,8 – 1 kg.
D. 30 kg.
A. Sự sinh trưởng.
B. Phát dục sau đó sinh trưởng.
C. Sự phát dục.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. 42g
B. 79g
C. 152g
D. 64g
A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
A. Giao tử
B. Hợp tử
C. Cá thể con.
D. Cá thể già
A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
A. Thể hình dài.
B. Thể hình ngắn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều Sai.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Ủ men.
B. Kiềm hóa rơm rạ.
C. Rang đậu.
D. Đường hóa tinh bột.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
B. Ủ xanh làm phân bón.
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
D. Cả A và C đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247