A. 30
B. 10
C. -186
D. -30
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn 0
D. Là số nhỏ hơn 100
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn −2
D. Là số nhỏ hơn 100
A. M>N
B. N>M
C. N>M
D. N=−M
A. -18
B. 18
C. -36
D. 36
A. -2300
B. -2400
C. -2500
D. -2600
A. -130
B. -130000
C. -1300
D. -13000
A. -2150
B. -2510
C. -2105
D. -2156
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
A. -6; 6; 0; 23; -23
B. 132; -132; 16
C. -1; 1; 6; -6
D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Đáp án khác
A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
A. ad > bc
B. ad < bcad = bc
C. ad = bc
D. Đáp án khác
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
B. \({{ - 17} \over {15}}. \)
C. \({{ - 18} \over {15}}. \)
D. \({{ - 19} \over {15}}. \)
A. \({1 \over {12}}.\)
B. \({1 \over {11}}.\)
C. \({1 \over {10}}.\)
D. \({1 \over {13}}.\)
A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
A. \( \dfrac{{1}}{{25}}\)
B. \( \dfrac{{23}}{{25}}\)
C. \( \dfrac{{21}}{{25}}\)
D. \( \dfrac{{2}}{{25}}\)
A. 3cm
B. 2cm
C. 5cm
D. 7cm
A. 87m
B. 78m
C. 60m
D. 38m
A. P là trung điểm của MN
B. P nằm giữa M và N
C. P không thuộc đoạn MN
D. Cả A, B đều đúng
A. 10cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 20cm
A. 5,5cm
B. 33cm
C. 11cm
D. 22cm
A. Điểm I là trung điểm của OM
B. Điểm O nằm giữa I và P
C. IP = 2cm
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B. AN = 7,5cm
C. MN = 5cm
D. AN=2,5cm
A. \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} \)
B. \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
C. OM = MA - MB
D. \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
A. 525cm2
B. 720cm2
C. 776cm2
D. 735cm2
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
B. Điểm O là trung điểm đoạn AB
C. Điểm B là trung điểm đoạn OA
D. OA=AB=4cm
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C.
Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
A. 9702 góc
B. 4553 góc
C. 4950 góc
D. 4851 góc
A. 3
B. 24
C. 12
D. 48
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247