Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 1914 - (987 - 1786) - (- 987) là:

A. Là số nguyên âm

B. Là số nguyên dương

C. Là số nhỏ hơn 0

D. Là số nhỏ hơn 100

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001- (53 + 1579) - (- 53) là

A. Là số nguyên âm

B. Là số nguyên dương

C. Là số nhỏ hơn −2

D. Là số nhỏ hơn 100

Câu 8 : Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)

A. -2150

B. -2510

C. -2105

D. -2156

Câu 9 : Có bao nhiêu ước của -24

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 10 : Tập hợp các ước của -8 là:

A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}

B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}

C. A = {1; 2; 4; 8}

D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 11 : Các bội của 6 là:

A. -6; 6; 0; 23; -23

B. 132; -132; 16

C. -1; 1; 6; -6

D. 0; 6; -6; 12; -12; ...

Câu 12 : Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)

B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)

C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)

D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)

Câu 13 : Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)

D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

Câu 14 : Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)

B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)

C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)

D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)

Câu 15 : Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)

B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)

C. \({{ - 88} \over {240}}; {{  65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)

D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)

Câu 17 : Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

A.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)

B.  \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)

C.  \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)

D.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)

Câu 18 : Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)

B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)

C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)

D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)

Câu 19 : Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.

A. ad > bc

B. ad < bcad = bc

C. ad = bc

D. Đáp án khác

Câu 21 : Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:

A.  \({{ - 16} \over {15}}. \)

B.  \({{ - 17} \over {15}}. \)

C.  \({{ - 18} \over {15}}. \)

D.  \({{ - 19} \over {15}}. \)

Câu 22 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:

A.  \({1 \over {12}}.\)

B.  \({1 \over {11}}.\)

C.  \({1 \over {10}}.\)

D.  \({1 \over {13}}.\)

Câu 23 : Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)

B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)

C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)

D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)

Câu 24 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:

A.  \( \dfrac{{1}}{{25}}\)

B.  \( \dfrac{{23}}{{25}}\)

C.  \( \dfrac{{21}}{{25}}\)

D.  \( \dfrac{{2}}{{25}}\)

Câu 27 : Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:

A. P là trung điểm của MN

B. P nằm giữa M và N

C. P không thuộc đoạn MN

D. Cả A, B đều đúng

Câu 30 : Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm I là trung điểm của OM

B. Điểm O nằm giữa I và P

C. IP = 2cm

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 32 : Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:

A.  \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} ​ \)

B.  \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)

C. OM = MA - MB

D.  \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)

Câu 34 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.

A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B

B. Điểm O là trung điểm đoạn AB

C. Điểm B là trung điểm đoạn OA

D. OA=AB=4cm

Câu 35 : Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau

B.  \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)

C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)
 

D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.

Câu 39 : Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247