Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Long Hòa

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Long Hòa

Câu 2 : Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:

A. 2x+100                              

B. 300−x

C. x−100

D. 100+3x

Câu 3 : Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được

A. x+170                             

B. 300+x

C. 300−x

D. 170+3x

Câu 4 : Chọn câu đúng.

A. −2019+(−21+75+2019)=44  

B. −2019+(−21+75+2019)=−44

C. −2019+(−21+75+2019)=54

D. −2019+(−21+75+2019)=−54

Câu 5 : Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)

A. 600

B. 900

C. -600

D. -900

Câu 9 : Có bao nhiêu ước của 35?

A. 4

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 10 : Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?

A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}

B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54} 

C. {0;9;18;27;36;45;54}

D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}

Câu 11 : Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3

A. {−1}

B. {−3;−5;−15}  

C. {−3;−1;1;3;5}

D. {5;15}

Câu 13 : Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

B. \({{  33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

C. \({{ - 33} \over {55}}; {{  35} \over {55}}\)

D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

Câu 14 : Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)

B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)

C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)

D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)

Câu 15 : Quy đồng mẫu hai phân số sau : \({{ - 11} \over 9}\) và \({7 \over {25}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 270} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)

B. \({{  275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)

C. \({{ - 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)

D. \({{ - 275} \over {225}} ; {{65} \over {225}}\)

Câu 16 : Quy đồng mẫu 2 phân số sau : \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {15}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{74} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

B. \({{75} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

C. \({{76} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

D. \({{77} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

Câu 17 : Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).

A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)

B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)

C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)

D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)

Câu 19 : So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?

A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)

B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)

C. Đáp án khác

D. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)

Câu 20 : So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?

A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)

B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)

C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)

D. Đáp án khác

Câu 21 : Cho : \(S = {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + {1 \over {13}} + ... + {1 \over {19}} + {1 \over {20}}\).Hãy so sánh S với \({1 \over 2}\).

A. \(S > {1 \over 2}.\)

B. \(S = {1 \over 2}.\)

C. \(S < {1 \over 2}.\)

D. Đáp án khác

Câu 22 : Tính: \(B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}\)

A. \({11 \over {20}}.\)

B. \({3 \over {20}}.\)

C. \({7 \over {20}}.\)

D. \({9 \over {20}}.\)

Câu 23 : Tính: \(A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}\)

A.  \({{98} \over {100}}.\)

B.  \({{99} \over {100}}.\)

C.  \({{97} \over {100}}.\)

D.  \({{101} \over {100}}.\)

Câu 24 : Tìm x biết: \({1 \over 3} + {3 \over {35}} < {x \over {210}} < {4 \over 7} + {3 \over 7} + {1 \over 3}\).

A. \(x \in \left\{ {88;89;90;91;...;278;279} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {87;89;90;91;...;278;279} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;278;279} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;279;280} \right\}\)

Câu 25 : Tìm x biết: \({{ - 8} \over {17}} + {5 \over {17}} < {x \over {17}} < {{ - 6} \over {17}} + {9 \over {17}}\)

A. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ { -3; - 1;0;1;2} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;3} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;4} \right\}\)

Câu 32 : M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. nằm giữa, cách đều

B. không nằm giữa, cách đều

C. cách đều, không nằm giữa

D. không nằm giữa, không cách đều

Câu 35 : Điểm là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

A. MA = MB

B. AM + MB = AB

C. AM = MB = \(\frac{1}{2}\) AB 

D. MA = \(\frac{1}{2}\) AB

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247