A. 2,7 triệu
B. 3,6 triệu km2
C. 4,5 triệu km2
D. 5,4 triệu km2
A. Tây Nam Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Á.
D. Trung Á.
A. Trung Á.
B. Đông Á.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.
A. 9 quốc gia.
B. 10 quốc gia.
C. 11 quốc gia.
D. 12 quốc gia.
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Phi.
B. Nam Mĩ.
C. Bắc Mĩ.
D. Ô-xtrây-li-a.
A. Cam-pu-chia, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
C. Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Lào, Phi-lip-pin.
D. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
A. Mi-an-ma.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
A. Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti-mo.
D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo.
A. xích đạo.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới lục địa.
A. bắc - nam.
B. đông bắc - tây nam.
C. tây bắc - đông nam.
D. tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam.
A. Lào và Mi-an-ma.
B. Thái Lan và Việt Nam.
C. Mi-an-ma và Thái Lan.
D. Việt Nam và Mi-an-ma.
A. Lãnh thổ Bắc Mi-an-ma, Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
B. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.
D. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây.
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi, núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
A. nhiều đồng bằng.
B. ít đồi, núi.
C. nhiều núi lửa.
D. núi thường cao trên 3000m.
A. 1000m.
B. 2000m.
C. 3000m.
D. 4000m.
A. Min-đa-nao, Gia-va, Ca-li-man-ta.
B. Xu-la-vê-di, Niu Ghi-nê, Gia-va.
C. Lu-xôn, Min-đa-nao, Ca-li-man-ta.
D. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê.
A. Ca-li-man-ta.
B. Xu-la-vê-di.
C. Xu-ma-tra.
D. Niu Ghi-nê.
A. được hình thành do phù sa của sông và biển bồi đắp.
B. đất ở các đồng bằng này được phong hóa từ các đá mẹ granit.
C. các đồng bằng này dược hình thành do phù sa của các con sông lớn bồi tụ nên.
D. là đất phù sa có thêm các khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa.
A. một đới khí hậu.
B. hai đới khí hậu.
C. ba đới khí hậu.
D. bốn đới khí hậu.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản.
C. Đất, nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Có điều kiện thuận lợi đế phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước.
A. nằm trong vành đai sinh khoáng.
B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển.
C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. 124 người/
B. 143 người/
C. 168 người/
D. 189 người/
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
A. Ti-mo.
B. Min-đa-nao.
C. Xu-la-vê-di.
D. Gia-va.
A. Mi-an-ma.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bru-nây.
D. Phi-lip-pin.
A. Phật giáo.
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Do thái giáo.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
A. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
D. Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
A. Tây Nam Á và Bắc Á.
B. Nam Á và Đông Á.
C. Đông Á và Tây Nam Á.
D. Bắc Á và Nam Á.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. Biển Ban-đa.
B. Biển An-đa-man.
C. Biển Xu-la-vê-di.
D. Biển Ô-khôt.
A. bắc - nam.
B. đông bắc - tây nam.
C. tây bắc - đông nam.
D. đông - tây.
A. Xu-ma-tra.
B. Ca-li-man-ta.
C. Xu-la-vê-di.
D. Lu-xôn.
A. Ca-li-man-ta.
B. Xu-ma-tra.
C. Xri Lan-ca.
D. Xu-la-vê-di.
A. Gia-va, Ca-li-man-ta, Xa Kha-lin, Xu-ma-tra.
B. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Lu-xôn.
C. Min-đa-nao, Ca-li-man-ta, Xri Lan-ca, Xu-ma-tra.
D. Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Ma-da-ga-xca, Ca-li-man-ta.
A. Ban-đa, Gia-va, A-rap, Xu-la-vê-di.
B. Biển Đông, Xu-la-vê-di, Ô-khôt, Xu-lu.
C. An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.
D. Xu-la-vê-di, A-ra-phu-ra, Ba-ren, An-đa-man.
A. Lu-xôn.
B. Ca-li-man-ta.
C. Xu-la-vê-di.
D. Gia-va.
A. Pu-si-lung.
B. Ngọc Linh.
C. Lang Bi-an.
D. Phan-xi-păng.
A. Tan.
B. A-ra-can.
C. Ba-ri-xan.
D. Trường Sơn.
A. thiếc.
B. than.
C. đồng.
D. sắt.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Việt Nam.
D. Xin-ga-po.
A. Xin-ga-po.
B. Đông Ti-mo.
C. Lào.
D. Bru-nây.
A. từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp.
B. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ.
C. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D. từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.
A. hiện đại hóa thiết bị.
B. tăng cường liên doanh, liên kết vói nước ngoài.
C. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng thủ công nghiệp phục vụ nhu cầu người dân.
A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại.
B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp.
A. Bru-nây, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia.
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Xin-ga-po, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-ỉai-xi-a.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.
A. 320 tỉ kWh.
B. 439 tỉ kWh.
C. 548 tỉ kWh.
D. 657 tỉ kWh.
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. nhiệt đới và ôn đới.
A. lúa mì.
B. lúa nước.
C. ngô.
D. khoai lang.
A. 161 triệu tấn.
B. 270 triệu tấn.
C. 382 triệu tấn.
D. 493 triệu tấn.
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xia.
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Phi-líp-pin.
D. Ma-lai-xi-a.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a.
A. Lào, Cam-pu-chia và Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Bru-nây.
C. Thái Lan, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Thái Lan.
A. Việt Nam.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
D. Thái Lan, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.
B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây.
A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Việt Nam.
A. 12,4 triệu tấn.
B. 14,5 triệu tấn.
C. 16,6 triệu tấn.
D. 18,7 triệu tấn.
A. Mi-an-ma.
B. Phi-lip-pin.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-lip-pin.
D. Việt Nam.
A. Phi-lip-pin.
B. Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan.
A. Thái Lan, Cam-pu-chia, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po.
B. Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
C. Xin-ga-po, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma.
D. Thái Lan.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam.
A. Phi-líp-pin.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.
D. Ma-lai-xi-a.
A. In-đô-nê-xi-a, Lào, Việt Nam, Thái Lan.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
D. Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Việt Nam.
A. Cam-pu-chia.
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-ỉip-pin, Thái Lan.
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin.
D. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.
A. Thái Lan, Việt Nam, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.
B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
D. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xâv dụng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm.
C. Ti trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng..
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
A. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
B. Giá trị khu vực công nghiệp và xây dụng luôn lớn hơn giá trị khu vực dịch vụ.
C. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.
D. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. 374,6%.
B. 375,7%.
C. 376,8%..
D. 377,9%.
A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.
B. So với năm 2000, sản lượng than năm 2010 tăng 382784 nghìn tấn.
C. So với năm 2000, sản lượng điện năm 2010 tăng gấp hơn 1,9 lần.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô và điện.
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu tăng gấp 6,9 lần giai đoạn 1990 - 2010.
A. Số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng liên tục.
C. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng gấp hơn 2,5 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
A. Biêu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. 1965.
B. 1966.
C. 1967.
D. 1968.
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po, Bra-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a..
D. Phi-lip-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).
A. Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Bru-nây.
D. Phi-lip-pin.
A. Cam-pu-chia.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D. Đông Ti-mo.
A. 1984.
B. 1995.
C. 1997.
D. 1999.
A. Mi-an-ma.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
A. Bru-nây.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
A. Cam-pu-chia và Mi-an-ma.
B. Việt Nam và Lào.
C. Mi-an-ma và Lào.
D. Phi-lip-pin và Cam-pu-chia..
A. 1984.
B. 1995.
C. 1997.
D. 1999.
A. xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu.
B. một số mặt hàng điện tử.
C. hàng tiêu dùng.
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.
A. Mi-an-ma.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Cam-pu-chia.
A. thúc đẩy sự phát triêh kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
A. thông qua các hiệp ước.
B. thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại.
D. thông qua các dự án, chương trình phát triển.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Bru-nây.
C. Xin-ga-po.
D. Thái Lan.
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội.
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia.
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực..
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông Ti-mo.
C. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247