A. 0,6A.
B. 0,8A.
C. 1A .
D. Một giá trị khác các giá trị trên.
A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn.
B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.
A. 80V, vì điện trở tương đương của mạch là 40Ω và chịu đựng dòng điện có cường độ lớn nhất 2A.
B. 70V, vì điện trở R1 chịu được HĐT lớn nhất 60V, điện trở R2 chịu được 10V.
C. 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40Ω và chịu đựng dòng điện có cường độ tổng cộng 3A.
D. 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40Ω và chịu đựng dòng điện có cường độ 1A.
A. 10V.
B. 22,5V.
C. 60V.
D. 15V.
A. 370s
B. 120s
C. 74s
D. 185s
A. 891 đồng,36,5 kWh
B. 891 đồng,72 kWh
C. 62370 đồng,36,5 kWh
D. 62370 đồng,72 kWh
A. Điện tích.
B. Điện lượng.
C. Hiệu điện thế.
D. Cường độ.
A. R = U/I
B. I = R/U
C. I = U/R
D. R = U/I
A. R1 = 20Ω, R2 = 120Ω, R3 = 60Ω
B. R1 = 12Ω, R2 = 8,3Ω, R3 = 4,16Ω
C. R1 = 60Ω, R2 = 120Ω, R3 = 240Ω
D. R1 = 30Ω, R2 = 120Ω, R3 = 60Ω
A. 12V.
B. 9V.
C. 20V.
D. 18V.
A. 10V
B. 11V
C. 12V
D. 13V
A. 1,2A
B. 1A
C. 0,5A
D. 1,8A
A. 2A
B. 2,5A
C. 4A
D. 0,4A
A. Tăng 5V.
B. Tăng 3V.
C. Giảm 3V
D. Giảm 2V.
A. 1500V.
B. 15V
C. 60V.
D. 6V.
A. Điện kế mắc song song với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo.
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
A. R = 9Ω và I = 0,6A
B. R = 9Ω và I = 1A
C. R = 2Ω và I = 1A
D. R = 2Ω và I = 3A
A. 1,2A
B. 1A
C. 0,9A
D. 1,8A
A. 10Ω
B. 20Ω.
C. 30Ω.
D. 40Ω.
A. U = 80V
B. U = 60V
C. U = 90V
D. U = 30V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247