Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu 1 : Phân số tối giản của phân số \(\dfrac{{20}}{{ - 140}}\) là: 

A. \(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)                    

B. \(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)           

C. \(\dfrac{2}{{ - 14}}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)

Câu 2 : Kết quả của phép chia \(\dfrac{5}{9}:\dfrac{{ - 7}}{3}\) là:

A. \( - \dfrac{5}{{21}}\)

B. \( - \dfrac{{35}}{{27}}\)

C. \(\dfrac{5}{{21}}\)    

D. Một kết quả khác

Câu 3 : \(\dfrac{3}{4}\) của 60 là :

A. 30

B. 40

C. 45

D. 50

Câu 5 : Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc

A. Phụ nhau         

B. Kề nhau

C. Bù nhau   

D. Kề bù

Câu 6 : \(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu:

A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)

B. \(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)

C. \(\angle xOt = \angle yOt\)

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 9 : Tìm x, biết: \(x + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)      

A. \(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)     

B. \(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)     

C. \(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)     

D. \(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)     

Câu 10 : Tìm x, biết: \({\left( {x + 3} \right)^3} = 8\) 

A. x = -2

B. x = -1

C. x = 0

D. x = 1

Câu 11 : Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)

A. \(x = 1\) 

B. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\)

C. \(x =  - 1\)

D. \(x = 1\) hoặc \(x =  0\)

Câu 13 : Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)       

A. \(\dfrac{1}{2}\)

B. \(\dfrac{1}{3}\)

C. \(\dfrac{2}{3}\)

D. \(\dfrac{1}{4}\)

Câu 14 : Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)

A. \(\dfrac{1}{2}\)

B. \(\dfrac{2}{3}\)

C. 0

D. 1

Câu 15 : Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)

A. \(\dfrac{{ 1}}{2}\)

B. \(\dfrac{{ -1}}{2}\)

C. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)

Câu 16 : Tìm \(x\)  biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

A. \(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)

B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)

C. \(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)

D. \(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)

Câu 17 : Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

A. \( 2400\left( {{m^2}} \right)\)

B. \( 240\left( {{m^2}} \right)\)

C. \( 2000\left( {{m^2}} \right)\)

D. \( 2300\left( {{m^2}} \right)\)

Câu 19 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).

D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Câu 21 : Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:

A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)

B. \(\dfrac{{17}}{5}\)

C. \( - \dfrac{6}{5};\)  

D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)  

Câu 22 : Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)       

B. \(\dfrac{{416}}{{634}};\)                           

C. \(\dfrac{{351}}{{417}};\)    

D. \(\dfrac{{141}}{{143}}\)

Câu 23 : Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:

A. \(\dfrac{{11}}{{20}}\) 

B. \(\dfrac{8}{{15}}\) 

C. \(\dfrac{{10}}{{15}}\) 

D. \(\dfrac{{23}}{{40}}\)

Câu 25 : Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng

A. \(\dfrac{4}{3};\)

B. \(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)   

C. \(\dfrac{3}{{ - 4}};\)             

D. \(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)

Câu 26 : Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là

A. \(\dfrac{7}{5}\)       

B. \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)

C. \(\dfrac{5}{7}\)

D. \(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)

Câu 27 : Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:

A. Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)  

B. Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)

C. Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)

D. Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)

Câu 28 : Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm  

B. OM = 4cm

C. OM > 4cm

D. OM ≥ 4cm

Câu 29 : Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm M nằm trên đường tròn 

B. Điểm M nằm trong đường tròn

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn

D. Điểm M trùng với tâm đường tròn

Câu 30 : Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:

A. Ba cạnh AB; AC; BC

B. Ba đỉnh A; B; C

C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 31 : Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP

A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN

B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN

C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng

D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN

Câu 33 : Chọn câu sai:

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°

B.  Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°

D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù

Câu 35 : Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:Trắc nghiệm Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. 50°  

B.  40°

C. 60°

D. 130°

Câu 37 : Đổi 915’ ra độ ta được:

A. 15°15'

B. 15,15°

C. 15,25°

D. 15°25'

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247