A. \(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)
B. \(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)
C. \(\dfrac{2}{{ - 14}}\)
D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
A. \( - \dfrac{5}{{21}}\)
B. \( - \dfrac{{35}}{{27}}\)
C. \(\dfrac{5}{{21}}\)
D. Một kết quả khác
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Bù nhau
D. Kề bù
A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
B. \(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)
C. \(\angle xOt = \angle yOt\)
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. \(\dfrac{{1}}{{2}}\)
B. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)
C. 0
D. 1
A. 1
B. 0
C. \(\dfrac{{7}}{11}\)
D. \(\dfrac{{11}}{7}\)
A. \(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)
B. \(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)
C. \(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)
D. \(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
A. \(x = 1\)
B. \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\)
C. \(x = - 1\)
D. \(x = 1\) hoặc \(x = 0\)
A. 4 bài
B. 2 bài
C. 3 bài
D. 5 bài
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. 0
D. 1
A. \(\dfrac{{ 1}}{2}\)
B. \(\dfrac{{ -1}}{2}\)
C. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
A. \(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
C. \(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
D. \(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
A. \( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
B. \( 240\left( {{m^2}} \right)\)
C. \( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
D. \( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
A. \(\angle xOt = {120^0}\)
B. \(\angle xOt = {130^0}\)
C. \(\angle xOt = {110^0}\)
D. \(\angle xOt = {100^0}\)
A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
A. -6
B. -5
C. -4
D. -3
A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
C. \( - \dfrac{6}{5};\)
D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)
A. A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)
B. \(\dfrac{{416}}{{634}};\)
C. \(\dfrac{{351}}{{417}};\)
D. \(\dfrac{{141}}{{143}}\)
A. \(\dfrac{{11}}{{20}}\)
B. \(\dfrac{8}{{15}}\)
C. \(\dfrac{{10}}{{15}}\)
D. \(\dfrac{{23}}{{40}}\)
A. A. phụ nhau
B. kề nhau
C. bù nhau
D. kề bù
A. \(\dfrac{4}{3};\)
B. \(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)
C. \(\dfrac{3}{{ - 4}};\)
D. \(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
A. \(\dfrac{7}{5}\)
B. \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{7}\)
D. \(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
A. Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
B. Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
C. Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
D. Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
A. OM < 4cm
B. OM = 4cm
C. OM > 4cm
D. OM ≥ 4cm
A. Điểm M nằm trên đường tròn
B. Điểm M nằm trong đường tròn
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
A. Ba cạnh AB; AC; BC
B. Ba đỉnh A; B; C
C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
D. Cả A, B, C đều đúng
A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. 50°
B. 40°
C. 60°
D. 130°
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 15°15'
B. 15,15°
C. 15,25°
D. 15°25'
A. OA
B. OB
C. OC
D. Không xác định được
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247