Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đào Duy Anh

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đào Duy Anh

Câu 1 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}\)     

A. \(\dfrac{5}{3}\)

B. \(\dfrac{3}{5}\)

C. \(\dfrac{4}{3}\)

D. \(\dfrac{3}{4}\)

Câu 3 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}\)

A. \(\dfrac{{ 5}}{7}\)

B. \(\dfrac{{ - 5}}{7}\)

C. \(\dfrac{{ 7}}{5}\)

D. \(\dfrac{{ -7}}{5}\)

Câu 4 : Tìm x biết: \(x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}\)

A. \(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)

B. \(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)

C. \(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)

D. \(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)

Câu 5 : Tìm x biết: \(\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}\)

A. \(x = 4\)

B. \(x = 3\)

C. \(x = 1\)

D. \(x = 5\)

Câu 7 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz\)

A. \(\angle yOz = {40^0}\)

B. \(\angle yOz = {30^0}\)

C. \(\angle yOz = {50^0}\)

D. \(\angle yOz = {60^0}\)

Câu 9 : Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

A. 4/10

B. -6/15

C. 6/15

D. -4/-10

Câu 13 : Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

A. 30 cái kẹo 

B. 36 cái kẹo

C. 40 cái kẹo  

D. 18 cái kẹo

Câu 14 : Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 12 học sinh giỏi

B. 15 học sinh giỏi

C. 14 học sinh giỏi

D. 20 học sinh giỏi

Câu 15 : Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được

A. 0,131

B. 0,1331 

C. 1,31

D. 0,0131

Câu 18 : Chọn đáp án đúng? 

A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng

B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng

C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19 : Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng

A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a

B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. P nằm trên đường thẳng a.

D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.

Câu 20 : Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án saiTrắc nghiệm Nửa mặt phẳng - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a

C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu 22 : Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Câu 26 : Cho hình vẽ sau:

A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC

B. ΔAMC; ΔABC

C. ΔABM; ΔABC

D. ΔABC

Câu 28 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC

B. Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC

C. Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC

D. Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.

Câu 31 : Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

A.  \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)

B.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)

C.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)

D.  \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)

Câu 32 : Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

A.  \(\hat B < \hat D\)

B.  \(\hat C< \hat D\)

C.  \(\hat A< \hat B\)

D.  \(\hat B< \hat C\)

Câu 35 : Biết rằng hai góc \(mOn\) và \(nOp\) kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó  

A. \(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)

B. \(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)

C. \(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)

D. \(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)

Câu 37 : Cho hình bs.9. Khi đó

A. \(MP = MQ = MN = PQ\)

B. \(MP = MQ = NQ = NP\)

C. \(MP = MQ = NP = PQ\)

D. \(MP = MQ > NQ = NP\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247