Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Văn Tự

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Văn Tự

Câu 2 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)

A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over {  3}};{3 \over 4}.\)

Câu 3 : Cho các phân số như bên dưới, hãy chọn câu đúng.

A.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

B. \(\dfrac{{23}}{{99}} > \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

C.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

D.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} =\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

Câu 4 : Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:\( \dfrac{{37}}{{67}}\,\,​ và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)

A.  \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)

B.  \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)

C.  \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)

D.  \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)

Câu 5 : Trong các phân số sau, phân số nào sai?

A.  \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)

B.  \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)

C.  \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)

D.  \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)

Câu 7 : Cho \(S = \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{1}{{22}} + \dfrac{1}{{23}} + ... + \dfrac{1}{{35}}\)​. Chọn câu đúng.

A.  \(S > \dfrac{1}{2} \)

B.  \(S < \dfrac{1}{2} \)

C.  \(S = \dfrac{1}{2} \)

D. S = 2

Câu 9 : Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\)​ có kết quả bằng bao nhiêu?

A.  \(\dfrac{{82}}{{56}}\)

B.  \(\dfrac{{56}}{{281}}\)

C.  \(\dfrac{{821}}{{56}}\)

D.  \(\dfrac{{21}}{{56}}\)

Câu 12 : Tính giá trị của \(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\) biết \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)

A.  \(\dfrac{{1674}}{{25}} \)

B.  \(\dfrac{{1672}}{{25}}\)

C.  \(\dfrac{{167}}{{25}}\)

D.  \(\dfrac{{174}}{{25}}\)

Câu 13 : Tính \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4}\)

A.  \(\frac{4}{6}\)

B.  \(\frac{3}{8}\)

C.  \(\frac{6}{4}\)

D.  \(\frac{8}{3}\)

Câu 14 : Tìm x biết: \(\dfrac{x}{126}=\dfrac{-5}{9}.\dfrac{4}{7}\)

A. x = -10

B. x = -20

C. x = -30

D. x = -40

Câu 15 : Tìm x biết: \(x-\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{8}.\dfrac{2}{3}\)

A.  \({1 \over 3}\)

B.  \({2 \over 3}\)

C. 1

D.  \({4 \over 3}\)

Câu 16 : Tìm x biết \(\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\)

A.  \(x = \dfrac{2}{{15}} \)

B.  \(x = \dfrac{{22}}{{15}} \)

C. không tồn tại x

D.  \(x = \dfrac{{22}}{{15}}; x = \dfrac{2}{{15}}\)

Câu 17 : Kết quả của phép tính \(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right)\) bằng bao nhiêu?

A.  \(-\dfrac{{43}}{{42}}\)

B.  \(\dfrac{{43}}{{42}} \)

C.  \(\dfrac{{42}}{{43}}\)

D.  \(-\dfrac{{42}}{{43}}\)

Câu 18 : Tìm x biết: \(\frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\)

A.  \(- \frac{1}{{15}}\)

B.  \( \frac{1}{{15}}\)

C.  \(- \frac{2}{{15}}\)

D.  \( \frac{2}{{15}}\)

Câu 22 : Tìm x biết 136,5 - x = 5,4 : 0,12

A. x=81,5

B. x=91,5

C. x=91

D. x=19,5

Câu 23 : Tìm số tự nhiên x sao cho: \(6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\) 

A. x∈{2;3;4;5;6}             

B. x∈{3,4;5;6}

C. x∈{2;3,4;5}

D. x∈{3,4;5;6;7}

Câu 27 : Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.

B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y

C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.

D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.

Câu 28 : Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O).  Chọn câu đúng.

A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.

B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.

C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29 : Chọn câu đúng.

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Câu 32 : Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Câu 33 : Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm

B. OM = 4cm

C. OM > 4cm

D. OM ≥ 4cm

Câu 34 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.

B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.

C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.

D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.

Câu 36 : Cho hình vẽ sau

A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC

B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC

D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

Câu 38 : Cho tam giác DEF. Kể tên các cạnh và các góc của tam giác DEF.

A. Các cạnh là DE;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)

B. Các cạnh là DE;EF;DF; các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {DFE}\)

C. Các cạnh là DE;EF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF}\)

D. Các cạnh là DE;EF;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247